摔壞 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 摔壞 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 摔壞 trong Tiếng Trung.
Từ 摔壞 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tiếng nổ, phá vụn, rơi vỡ loảng xoảng, vải thô, đâm sầm xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 摔壞
tiếng nổ(crash) |
phá vụn(crash) |
rơi vỡ loảng xoảng(crash) |
vải thô(crash) |
đâm sầm xuống(crash) |
Xem thêm ví dụ
不許 你 說 我 父親 的 壞 話! Đừng có nói xấu ba tôi! |
你 是 个 好 父亲 有时 却是 个坏 爸爸 Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
这样,如果最坏的事情发生了, 他们的企业也有所准备。 Vậy cách đó, nếu nổi sợ tồi tệ nhất của họ thành sự thật, sự nghiệp của họ cũng sẵn sàng. |
有个 好消息 和 坏消息 Tin tốt, tin xấu. |
让 他们 知道 他们 可以 做 一些 好 的 事情 而 不是 更坏 的 事情 Tôi chỉ nghĩ có thể họ muốn nhớ lại những chuyện tốt họ đã làm hơn là những chuyện tồi tệ |
还 不坏, 还 不坏 Không quá tệ, không quá tệ. |
如果 是 车子 坏 了 你 会 迟到 一个 小时 , 而 不是 两分钟 Nếu xe cậu mà hư, thì phải trễ 1 tiếng, chứ không phải có 2 phút. |
「就在一霎时,眨眼之间,号筒末次吹响的时候。 因号筒要响,死人要复活成为不朽坏的,我们也要改变。 “Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa. |
因为冰暴,我们整个电网坏掉, 当时是魁北克最冷的冬天, 温度在零下20至零下30。 Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
且 不論 好 壞 他 還能 像 他們 那樣 思考 Và dù gì đi nữa, ông ấy có thể nghĩ như chúng. |
当我们感觉恐惧时,例如,塞尔吉奥曾经说过一件事 他说害怕是个坏顾问。 Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi. |
黑键听起来感觉拖拖拉拉, 白键走调了, 脚踏板也坏了, 而且那台钢琴也特别小。 Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ. |
我高兴坏了。 Nghe thế, tôi đã rất phấn khởi. |
不过,有些成年人很坏,他们想跟小孩子发生性关系。 Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. |
听到跟自己有关的坏消息,人人都会感到难过。 TẤT CẢ chúng ta đều đau lòng khi nhận được tin buồn. |
我 是 自由 的 我 是 好 是 壞 Tôi được tự do. |
我 的 加強 版 掃 瞄儀 已 被 損壞 Máy quét của tôi đã bị hư rồi. |
按照当时犹太教士的主张,丈夫为了鸡毛蒜皮的事,比方妻子做坏了一盘菜,或者跟陌生男子聊天,就可以把她休了。 Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân? |
亚哈斯的坏榜样 Gương xấu của A-cha |
耶稣基督是一位广受尊重的宗教人物。 他说,错误的宗教促使人做坏事,就像坏树只能结出坏果实一样。( Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
创造物受制于徒劳无奈的情况,不是出于自愿,而是出于使创造物受制于这种情况的那位;不过,创造物仍然希望:创造物本身会获得自由,不再受腐坏所奴役,得享上帝孩子荣耀的自由。”——罗马书8:14-21;提摩太后书2:10-12。 Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12). |
... 遭到 巨型 龍 捲 風襲擊 , 破壞力 極大 Và hãy nhìn xem chúng mạnh cỡ nào. |
其他人不了解实情就说这个父亲是个坏父亲,或甚至说这个孩子根本没有父亲,这样的推论合理吗? Nếu sau này có ai đó gặp người con này, liệu có đúng không khi họ vội kết luận rằng anh ta có một người cha tồi tệ, hoặc anh ta không có cha? |
使徒彼得告诉基督徒同工,他们会获得“不能朽坏、没有污秽、不会衰残的产业”,是为他们“留存在天上的”。( Cùng với Chúa Giê-su, những người này sẽ làm vua trong Nước Trời, tức chính phủ trên trời. |
在 他們 已 經破壞 了 整個 王國 之 後 ? Sau khi chúng đã đào cả vương quốc à? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 摔壞 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.