贖罪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 贖罪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 贖罪 trong Tiếng Trung.
Từ 贖罪 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hoà giải, sự chuộc, Ăn năn, 和解, chuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 贖罪
hoà giải(atone) |
sự chuộc(reparation) |
Ăn năn
|
和解
|
chuộc(atone) |
Xem thêm ví dụ
16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的主。”( 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
那末,耶稣牺牲生命怎样能够将所有人从罪与死的奴役下释放出来呢? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
新 的 伊甸 園 不能 有人 類的 罪惡 存在 Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
罗马书5:12)除了带来死亡,罪还损害了我们跟创造主的关系,也对我们的身体、思想和情绪造成不良的影响,于是人类的情况就像那所失修的房子一样,百孔千疮。 Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
我们的罪已‘靠着基督的名’获得赦免,因为上帝唯独借着他使救恩成为可能。( Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
以弗所书4:32)敏于宽恕别人,是跟彼得在上帝灵示之下提出的训示一致的:“无论怎样,总要极力彼此相爱,因为爱会遮盖许多的罪。”( Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
“不要再定人有罪” “Đừng đoán-xét ai” |
圣经也说,亚当把罪和死亡遗传给他的后代。( Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra. |
他若犯了罪而仍然能够永远在地上活下去,这会显扬上帝的律法和表现他的绝对公平吗? 抑或这会助长人不尊重上帝的律法,并且暗示上帝的话是不足信的? Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy? |
耶稣指出疾病和我们有罪的情况息息相关。 Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người. |
因此人停止从事有罪的活动时通常会感觉痛苦。 Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. |
8 虽然亚当犯了罪,耶和华的旨意却没有受到阻挠。 8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại. |
我们必须心中有数,知道成为基督徒就会遭受试炼。 但我们也知道基督徒会得蒙赐福,从罪和死的奴役中拯救出来,这比现今这个制度的任何事物更宝贵。 Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
只要我们真正悔改,耶和华就会因耶稣所献的赎价祭物而宽恕我们,使我们良心无愧,不致因罪而招致灭亡的刑罚。( Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta. |
在那时候,牧师们常教导,没有受洗就死去的孩童会永远被定罪。 Trong những ngày đó, các mục sư thường dạy rằng nếu trẻ em chết mà chưa được báp têm thì sẽ bị kết tội vĩnh viễn. |
事实上,对于罪,今日大部分人的良心已失去功用了。 Thật vậy, ngày nay lương tâm của đa số người ta kể như chết khi nói về vấn đề tội lỗi. |
利未记16:3-6,11-16)各种祭物其实并没有实际除去人所有的罪,因此以色列人每年都要将这些祭物重新献上。 (Lê-vi Ký 16:3-6, 11-16) Những của-lễ đó thật ra không xóa hết mọi tội lỗi, cho nên phải lặp lại mỗi năm. |
*我们生来就有罪,怎样才能蒙上帝接纳呢? Nhưng chúng ta là những người có tội, làm sao điều này có thể được? |
约翰福音3:36;希伯来书5:9)如果他们一时软弱而犯了严重的罪,复活了的主耶稣基督会作他们的帮助者、安慰者。( (Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2). |
创世记8:21)像大卫王一样,‘我们是在罪孽里生的,在我们母亲怀胎的时候就有了罪。’( Chúng ta không thể tránh khỏi sự kiện là “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ” (Sáng-thế Ký 8:21). |
为什么耶稣的血能够“洗净我们一切的罪”? Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời. |
35所以死者当中,不论是小的或大的,不义的或忠信的,都知道救赎已透过神子在a十字架上的b牺牲而完成了。 35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá. |
请留意,摩西以属灵的事为念,“宁可选择跟上帝的人民同受虐待,也不愿意享受暂时的罪中之乐”。( Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”. |
论到以色列人,摩西问耶和华说:“倘或你肯赦免他们的罪,......不然,求你从你所写的册上涂抹我的名。” Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ! |
这样的胜利尽管很重要,但仍不能彻底消除这个邪恶世界和我们遗传的罪。 Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 贖罪 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.