受阻 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 受阻 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 受阻 trong Tiếng Trung.

Từ 受阻 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chống cự, trở lực, bí, sự phá rối, chặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 受阻

chống cự

trở lực

(obstruction)

(blocked)

sự phá rối

(obstruction)

chặn

(blocked)

Xem thêm ví dụ

阻塞性睡眠性呼吸暂停:喉咙后边的上呼吸道封闭,空气进出受阻
Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông.
它结束了东方、西方科学交流活动严重受阻的漫长冷战期。
Nó đánh dấu sự kết thúc của một thời gian dài trong chiến tranh lạnh khi trao đổi khoa học giữa Đông và Tây đã bị gián đoạn nghiêm trọng.
此案在地方法庭中屡次受阻, 根据先例,一直被裁定为(原告败诉)。
Và khi vụ kiện gây tổn thương thông qua các tòa án thấp hơn, trường hợp "Tình yêu" được trích lại như tiền lệ.
若 你 的 視線 沒有 受阻 就 馬 上 開火
Nếu cậu có phát bắn chuẩn gửi cho nó ngay bây giờ.
陶侃曾經造夢,發現自己有八翼,飛上天並登九重天門,到最後一扇門時受阻,更被守門人以杖擊打,因而墮地,左邊翼都折斷了。
Đào Khản từng nằm mơ, thấy mình mọc ra 8 cánh, rồi bay lên trời, qua khỏi 9 tầng cửa trời, đến tầng cửa cuối cùng thì gặp cản trở, bị người giữ cửa dùng gậy đánh rơi trở lại mặt đất, những cánh bên trái đều bị gãy.
心脏病发病原因很多, 但在通常情况下, 大部分原因是动脉堵塞, 血流受阻, 心肌缺氧的细胞开始死亡。
Bệnh đau tim xảy ra vì nhiều lý do, nhưng thường xuyên nhất là khi động mạch bị tắc nghẽn, lưu lượng máu bị cắt và những tế bào thiếu ô-xy trong cơ tim bắt đầu chết đi.
他來 到 40 碼 , 可是 受阻
anh ta đến vạch 40 và sẽ sớm đến nơi
如果您的登录受阻,您所用的服务可能会通过以下方式通知您:
Nếu bị chặn đăng nhập, dịch vụ bạn đang sử dụng có thể sẽ hiển thị cho bạn nội dung sau:
无奈他们先在柬埔寨桔井镇附近遇到滚滚急流,再在老挝南部受阻于气势磅礴的孔瀑布,最后也只好放弃了。
Tuy nhiên, họ bị thất vọng khi gặp phải những thác ghềnh gần thị trấn Kratie ở Cam-pu-chia, và một loạt thác rất hiểm trở ở hạ Lào được gọi là Thác Khone.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 受阻 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.