手掌 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 手掌 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 手掌 trong Tiếng Trung.
Từ 手掌 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lòng bàn tay, gan bàn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 手掌
lòng bàn taynoun 试图把我的手指 放在孩子小小的手掌中。 và cố gắng đặt ngón tay mình và trong lòng bàn tay của con cô ấy |
gan bàn taynoun |
Xem thêm ví dụ
我 的 手掌 內置 電擊器 Thử phát nào! |
即使没有其他贡献,至少我也发现了 我们让我们的讲演者经历了什么 手掌出汗, 不眠之夜 完全反常地害怕钟表 Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian. |
始祖鸟,其实是鸟,一个鸟类的先祖 还有着先祖的手掌 Loài chim cổ xưa, Archaeopteryx, cũng có xương tứ chi giống vậy. |
在这个复活节,我感谢他和将他赐给我们的天父,尽管他伸出曾被刺穿的手掌和留着伤痕的手腕,但我感谢耶稣依然赐给我们无尽的恩典。 Mùa lễ Phục Sinh này, tôi cám ơn Ngài và Đức Chúa Cha là Đấng đã ban Ngài cho chúng ta để Ngài vẫn còn ban cho chúng ta ân điển vô tận, mặc dù Ngài làm như thế với lòng bàn tay bị xuyên thủng và cổ tay còn mang vết thương. |
我 打赌 唯一 不 正常 的 迹象 就是 流汗 的 手掌 Lượng oxy trong máu vẫn trong tầm kiểm soát. |
她还能控制呼吸,传说她能站在人的手掌之上扬袖飘舞,宛若飞燕。 Nàng còn có thể khống chế hô hấp, truyền thuyết kể rằng nàng có thể đứng trên lòng bàn tay người mà phất phới ống tay áo múa ca, giống hệt chim yến. |
我们有幸操作了美军资助的 一些先进假肢 有了这几个模型 我们得到了包括可活动手掌在内的 10个自由度 Chúng tôi đ�� có cơ hội làm việc với những cánh tay giả rất tiên tiến, được tài trợ bởi quân đội Mỹ, sử dụng những kiểu mẫu này, mẫu mà có được 10 độ tự do. Bao gồm những bàn tay có thể di chuyển. |
與游泳池有關的損害一般會出現在手肘、膝蓋及腳掌上,而與水族箱有關的則會出現在手掌及手指上。 Các tổn thương thường xảy ra ở khuỷu tay, đầu gối và bàn chân trong các trường hợp liên quan đến hồ bơi, và trên bàn tay và ngón tay trong các chủ sở hữu hồ cá. |
我记得童年坐在爷爷的膝上,他拿着我的小手掌,向我讲述“手指的故事”。 Tôi nhớ hồi còn nhỏ hay ngồi vào lòng ông nội, đặt bàn tay bé bỏng của tôi vào bàn tay ông khi ông kể “Chuyện ngón tay”. |
● 研究员如果要分析手掌般大的玻璃片上的血液、DNA和其他物质时,就会使用微流体技术。 ● Các nhà nghiên cứu phân tích máu, ADN và chất khác với những lượng rất nhỏ trên bề mặt kính có kích cỡ như bàn tay. |
双手放在键盘上方,手指碰触白键较宽部分的中央,手掌维持在键盘上方,不要碰到键盘或键盘下方的木质部分。 Giữ lòng bàn tay của các em ở trên bàn phím, nhưng đừng đặt chúng lên trên các phím hoặc trên miếng gỗ phía dưới các phím. |
我们可以看到这个变形, 这个脑图映射的是猴子手掌的皮肤。 Ở đây chúng tôi thấy có sự biến dạng được phản ảnh trong bản đồ vùng da tay của khỉ. |
重複性的活動 (例如在手機螢幕上打字、輕觸或滑動) 可能會導致手指、手掌、手腕、手臂、肩膀或身體其他部位感到不適。 Các hành động thực hiện nhiều lần, chẳng hạn như gõ, nhấn hoặc vuốt trên màn hình điện thoại, có thể gây ra tình trạng khó chịu cho ngón tay, bàn tay, cổ tay, cánh tay, vai hoặc các bộ phận khác trên cơ thể bạn. |
我将打开我的手掌 希望, 如果所有事情顺利的话, 我的生理磁性会粘得住这把刀。 Tôi sẽ mở tay ra, và mong rằng, nếu mọi thứ đều ổn thì từ tính trong cơ thể sẽ giữ con dao. |
如果你注意恐龙的爪子 迅猛龙 有特殊的手掌,末端有爪子 Nếu nhìn vào tứ chi của khủng long, một con velociraptor cũng có bộ xương tương tự có móng vuốt. |
我给他个海龟手掌 只是为了这些卡通人物在漫画过程中更人性化。 Tôi vẽ thêm cho chú rùa của tôi hai đôi tay để làm chúng trông sinh động hơn. |
收集手掌,烟。 Những bàn tay, khói. |
在手掌,也称作背侧。 Bàn tay lật ngược lại được gọi là lưng của bàn tay. |
如果伤处的面积比孩子的手掌还大,或受伤的部位是面部、关节、下腹或生殖器,你应该带孩子看急诊。 Nếu vết thương lớn hơn lòng bàn tay đứa trẻ hay ở trên mặt, khớp, hay phía dưới bụng hoặc cơ quan sinh dục, thì bạn nên mang đứa trẻ đến phòng cấp cứu. |
经文提到“沾满了血”的手掌,显示有人竟蓄意杀人。 Việc nói đến “tay... ô-uế bởi máu” cho thấy một số thậm chí đã phạm tội giết người. |
现在你只需要一架手掌般大小的摄影机, 和购买空白光碟的几块钱。 Ngày nay, bạn chỉ cần một chiếc máy quay vừa tay, và vài đô la để mua đĩa DVD trắng. |
他一双手掌和某些身体部分都失去了,以致看来不成人形。 Ông ta đã mất hai bàn tay từ cổ tay trở xuống và những phần khác trên thân thể, làm xấu xí cả người ông. |
发给每位儿童一张纸,请他们描出自己手掌的外型,然后在描出的每一根手指上分别写下或画出他们要做哪一件事来作准备。 Rồi bảo chúng viết hay vẽ lên trên mỗi ngón tay của nét vẽ phác một điều chúng có thể làm để chuẩn bị. |
这些像手掌般大的飞行器,配备了摄影机或其他器材,可以搜集灾区的资料、监测污染指数或有其他用途。 Được gắn máy ghi hình hoặc những thiết bị khác, các rô-bốt biết bay nhỏ bằng lòng bàn tay có nhiều ứng dụng thực tiễn, từ việc thu thập thông tin về những nơi bị tai ương đến việc kiểm định mức độ ô nhiễm môi trường. |
面部、手掌、腳掌及胸部都沒有毛。 Chân, đuôi, trán, má và ngực không có lông. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 手掌 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.