收养 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 收养 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 收养 trong Tiếng Trung.
Từ 收养 trong Tiếng Trung có nghĩa là nhận làm con nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 收养
nhận làm con nuôiverb |
Xem thêm ví dụ
莫罗 成 了 孤儿 , 我 收养 了 他 Mauro ở trại mồ côi, tôi xin nuôi thằng bé, |
凯莉也参与CBS电视特别节目《在家過節》(At Home for the Holidays)的主持,节目记录了收养儿童的真实家庭生活。 Bà còn nhận vai trò người dẫn chương trình trong chương trình truyền hình đặc biệt của đài CBS At Home for the Holidays, kể về cuộc sống thực của những đứa trẻ mồ côi và gia đình nhận nuôi chúng. |
那份资料后面 提到了同性恋收养 同性恋收养有什么问题? và điều đó kéo theo những vấn đề về việc bỏ rơi trẻ đồng tính: Có chuyện gì với việc bỏ rơi trẻ đồng tính? |
经文提到两种收养。 Thánh thư nói về hai loại con nuôi. |
他还有一个弟弟,也同样是被收养的。 Cậu có một người em trai cũng được nhận làm con nuôi. |
以斯帖是个孤女,被年纪比她大很多的堂兄末底改收养,长大后被选为波斯王亚哈随鲁的妻子。 Vị cố vấn của vua là Ha-man bày ra một âm mưu độc ác nhằm tận diệt dân tộc của Mạc-đô-chê là người Do Thái. |
我在1909年出生,呱呱坠地才八天,就给一对仁爱的养父母收养了。 VÀO năm 1909, tám ngày sau khi sanh ra, một cặp vợ chồng nọ nhận tôi làm con nuôi và yêu thương dưỡng dục tôi. |
但幸好还有祖父母在 Joseph 和Shirley 他们在我满三岁的时候收养了我 并把我带到他们家 在他们已经养了5个孩子之后。 Nhưng lúc đó tôi vẫn còn ông bà mình, ông ngoại Joseph và bà ngoại Shirley, người đã nhận nuôi tôi ngay trước sinh nhật 3 tuổi và coi tôi như con đẻ, sau khi đã nuôi dạy 5 người con. |
如果你是被收养的孩子,法律上来说 政府就是你的父母。 Nếu được nhận nuôi, theo lí thì nhà nước là cha mẹ, người giám hộ của anh. |
虽然我们不全都是雅各的血统上的真正后裔,但经文教导我们,教会成员被收养到了以色列家族:「凡是接受这福音的,都要以你的名来称呼,都要被算作你的子孙,都将起来赞颂你,他们的父亲」(亚伯拉罕书2:10)。 Mặc dù chúng ta đều không phải là con cháu thực sự của Gia Cốp nhưng thánh thư dạy chúng ta rằng các tín hữu Giáo Hội được chấp nhận vào gia tộc Y Sơ Ra Ên: “Và ta sẽ ban phước cho họ qua danh của ngươi; vì tất cả những ai tiếp nhận Phúc Âm này sẽ được gọi theo tên của ngươi, và sẽ được xem như dòng dõi của ngươi, và sẽ đứng lên chúc phước cho ngươi là tổ phụ của họ” (Áp Ra Ham 2:10). |
既然他们的教会收养这双胞胎可能已有多个世纪之久,他们便觉得每当经文谈及毁灭,它的意思其实是永远受苦。 Và từ khi nhà thờ của họ có lẽ nuôi hai giáo lý đi đôi này trong nhiều thế kỷ, họ cảm thấy những đoạn văn nói về sự hủy diệt thật ra có nghĩa là sự thống khổ đời đời. |
我被别人收养 Được nhận làm con nuôi |
肯特夫妇收养了这个拥有强大超能力的孩子,并给他取命叫“克拉克”(Clark)。 Nhà Kent nhận cậu bé đó làm con nuôi và đặt tên cậu là Clark Kent. |
一个女子出生没多久就被父母送给别人收养,后来她怎样克服被遗弃的感觉呢? Làm sao một phụ nữ từng được nhận làm con nuôi lúc mới chào đời có thể đương đầu với cảm giác bị bỏ rơi? |
如果你认为你的宝宝是个同性恋者 你应该被允许去让别人收养他/她 Nếu bạn có một đứa con và bạn nghĩ con bạn là gay, có thể bạn sẽ được phép đem con bỏ chợ đấy. |
他们 是 绝不会 让 我们 收养 她 的 Người ta sẽ không giao con bé cho mình đâu. |
ACLU的当前立场包括:反对死刑;支持同性婚姻和同性恋者收养儿童的权利;支持节育和堕胎的权利;消除对妇女、少数民族和同性恋者的歧视;支持囚犯的权利和反对刑讯逼供;支持宗教人士不受政府干涉地实践信仰的权利;反对政府任何对宗教或非宗教的偏好、或对某种信仰的偏好。 Các lập trường hiện tại của ACLU bao gồm: phản đối án tử hình; hỗ trợ hôn nhân đồng giới và quyền của người đồng tính nhận nuôi; hỗ trợ kiểm soát sinh đẻ và quyền phá thai; loại bỏ phân biệt đối xử đối với phụ nữ, dân tộc thiểu số, và những người LGBT; ủng hộ quyền của tù nhân và phản đối tra tấn; và phản đối chính phủ ưu tiên cho tôn giáo so với phi tôn giáo, hay cho một số tôn giáo riêng biệt so với những tôn giáo khác. |
我 的 家族 收养 他 之后 我们 结婚 了 Ta đã kết hôn sau khi gia đình ta nhận nuôi ông ấy. |
一般来说,LGBT家庭,特别是同志收养,是西方国家长期政治争论的焦点,一般是保守派及社会自由派两方面文化战的一部分。 Người LGBT làm cha mẹ nói chung và nhận con nuôi nói riêng là vấn đề gây tranh cãi ở nhiều nước phương Tây và thường được xem là cuộc chiến văn hóa giữa quan niệm bảo thủ và tự do. |
这个父亲是尽人皆知的好人,不过他收养那个孤儿之前,还是要求对方许下承诺。 Tuy nhiên, trước khi nhận em làm con, ông muốn em hứa một điều. |
因此在80年代早期,极度萧条中生活过来的祖父母 又收养了一个孩子. Thế là 2 con người lớn lên trong thời kỳ Đại suy thoái, ngoài 80, nhận thêm 1 đứa trẻ. |
他们也收养了无父无母的侄儿罗得。 Họ cũng nhận nuôi người cháu mồ côi của Áp-ram là Lót. |
我 将 给 你 介绍 一堆 想要 收养 的 家庭 Tôi sẽ giới thiệu các bạn với một số phụ huynh muốn nhận nuôi. |
自那时起,他们‘收养’了我,......为我做各种家务,替我这个74岁的退休人士排难解忧。 Từ lúc đó họ ‘nhận nuôi’ tôi như người trong gia đình... làm mọi công việc nhà và giúp giải quyết những vấn đề của một người về hưu 74 tuổi. |
取代血统上的以色列人的人遂成为“亚伯拉罕的后裔”;他们是改信者,亦即蒙上帝,更大的亚伯拉罕,收养的“以色列人”。( Những ai được thay thế những người Y-sơ-ra-ên xác-thịt đã trở nên “dòng-dõi của Áp-ra-ham” với tư-cách là những người cải-đạo, hay là những người Y-sơ-ra-ên được Đức Chúa Trời nhận làm con nuôi; vả, Ngài là Đấng lớn hơn Áp-ra-ham (Ga-la-ti 3:26-29). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 收养 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.