守護者 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 守護者 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 守護者 trong Tiếng Trung.
Từ 守護者 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trương tuần, người bảo vệ, bảo vệ, gác dan, người gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 守護者
trương tuần(watchman) |
người bảo vệ(watchman) |
bảo vệ(watchman) |
gác dan(watchman) |
người gác(watchman) |
Xem thêm ví dụ
4 尽管生活忙碌,你有紧守神治传道训练班的秩序,阅读每周的经文吗? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
福音书的执笔者都知道,耶稣降世之前已经生活在天上。 Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
20 耶稣在马太福音28:19,20所说的话表明受浸者应当是已经成为他门徒的人。 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
讲者鼓励学生努力促请别人“赞美耶和华”,从而应验诗篇117篇的话。 Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
進一步瞭解維護帳戶安全的訣竅。 Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
我想, 一定會有一個比醫院的加護中心 更好的地方, 讓孩子們走完最後的人生。 Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何傷害。 Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào. |
但促發也會發生在模式之間,或在語義相關的字之間,例如「醫生」和「護士」。 Nhưng hiệu ứng mồi cũng xảy ra giữa các phương thức hoặc giữa những từ liên quan về ngữ nghĩa như, "bác sĩ" và "y tá". |
能 不能 把 捐赠者 的 资料 给 我 Cho tôi liên lạc người hiến tặng được không? |
“一个星期天,我在聚会里听到讲者解释人受苦的原因,那些资料改变了我对上帝的看法。 Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
截至2013年10月為止,書籍出版登記者共有1,737家,大多是資金與人力規模較小的微型企業。 Tính đến tháng 10 năm 2013, Đài Loan có 1.737 nhà xuất bản thư tịch đăng ký, đại đa số là doanh nghiệp quy mô nhỏ về tài chính và nhân lực. |
要学习认识王国的律法,并且谨守遵行。——以赛亚书2:3,4。 Hãy học hỏi những luật pháp của Nước Trời và làm theo những luật pháp đó (Ê-sai 2:3, 4). |
申命记14:21)归信者却必须遵守律法中不可吃血的规定,因此不可吃自死的动物。( (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. |
传道书9:11,《新译》)金钱能够“护庇人”,只要预先作妥计划,就时常能够避免不必要的艰辛。( Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
这一过程冲走了数以千计的那些可能会使弧菌生存困难的 各种其他竞争者。 Và nó cuốn sạch hàng ngàn kẻ cạnh tranh khác mà vốn khiến đời sống của Vibrios khó khăn hơn. |
讲者应该采用指定的主题, 而且要注意时限, 避免过时。 Nên dùng chủ đề đã in sẵn. |
如果您的帳戶是大量操作的擁有者,就只有您的帳戶或階層比您帳戶更高的管理員帳戶,才能看到您「所有大量操作」頁面上列出的大量操作記錄。 Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
如欲安排一个免费的家庭圣经研究,请致函本刊的出版者。 Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
此项政策调整旨在明确我们将禁止以下会误导观看者的内容:看似适合一般受众,但包含性主题或淫秽内容。 Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
我们可以肯定的是,耶稣绝不是仅以此作为一种策略,好使他的跟从者在传道教人的工作上保持忙碌。 Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ. |
归信者和敬畏上帝的人 Những người cải đạo và những người kính sợ Đức Chúa Trời |
2 基督教时代以前最后和最伟大的见证人是施浸者约翰。( 2 Giăng Báp-tít là nhân chứng sau cùng và vĩ đại nhất trước thời đạo đấng Christ (Ma-thi-ơ 11:11). |
我完全可以给你们讲出其他50种版本就像这个一样的故事-- 每当我感觉到这样的时候 它告诉我出于某种原因,我的宁静和内向的风格 并不是正确道路上的必需品 我应该更多地尝试一个外向者的角色 Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
電信業者零售門市很可能無法提供 Chromebook 的相關支援服務。 Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
他 能 像 我 朋友 一樣 保護 我 Cậu ấy có thể bảo vệ ta giống như những người bạn của ta. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 守護者 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.