手電筒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 手電筒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 手電筒 trong Tiếng Trung.

Từ 手電筒 trong Tiếng Trung có nghĩa là đèn pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 手電筒

đèn pin

noun

如果 你 手電筒 的 電池 沒電 了 , 你 會 死 。
Nếu anh hết pin, không có đèn pin, anh sẽ chết.

Xem thêm ví dụ

他 需要 界線 和 一 隻 有力 的
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
12 诗篇143:5透露大卫经历危险和重大试炼时怎样行:“我追想古时之日,思想你的一切作为,默念你的工作。”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
而且不必通过耳朵: 这个系统使用前额的触网格, 所以不管面前的录像是什么内容, 你都可以通过前额感应到。
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
我们在制作瓦力这个逼真的 机器人时进行了过于精准的处理, 我们把他的双眼睛做得 近乎达到了光学上的完美。
Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo.
有时候,证人在宣誓时需要举起来,或按在圣经上。 基督徒可自行决定是否跟从这种做法,因为有些圣经人物也曾在发誓时做势。
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
我们 只有 100 出头 的 人
Chúng ta chỉ có hơn 100 người.
把 你 的 從 她 身上 拿開
Thả cô ấy ra ngay.
請勿睡臥在裝置或源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝置。
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
一 隻 按住 她 豐滿 的 胸口
Một tay xoa nắn bộ ngực đầy đặn
信業者零售門市很可能無法提供 Chromebook 的相關支援服務。
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 機拍攝的相片。
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
注意:在 Pixel 機上,您無法移動螢幕上方的「快速查看」資訊部分。
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
1973 年 影 中 也 曾 出 現響 尾蛇橋 段
Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa?
2其中也包含许多经人窜改而不真实的事情。
2 Nhưng có nhiều điều chứa đựng trong sách này không có thật, đó là những điều do bàn tay của loài người thêm vào.
- Augustine 给 他 看看 你 的
Cho ông ấy xem tay đi, Augustine.
只要我们对耶稣的祭物表现信心,“洁心清”,全心全意事奉耶和华,我们就能够洗手表明无辜,绕着上帝的祭坛行走。——诗篇24:4。
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
你 跟 他 說過 你 女婿 在 纜 公司 工作 嗎
Mẹ đã nói con rể mẹ làm việc cho công ty cáp sao?
大部分 未歸 還話 從 以前 的 女朋友
Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy.
手提話中的日語輸入基於手提話上的數字按鈕。
Tên của đầu điện tử được gọi theo số lượng nút bấm trên tay.
由依在演奏時主要彈奏一台Gibson SG Special吉他。
Yui sử dụng ghi-ta điện Gibson SG Special.
莱梭很羡慕附近镇上的年轻人,因为他们能享用“奢侈品”——自来水和力。
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
7 喇合也从她那个时代发生的事看到耶和华的
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
他 不 值得 我們 動
Hắn không xứng đáng với nó.
西班牙控制北美的一部分和大部分中南美洲、加勒比海和菲律宾;英国获得整个澳大利亚和新西兰、印度的绝大部分,以及非洲和北美的许多地区;法国获得加拿大的一部分和印度(几乎全部在1763年巴黎条约中落于英国之)、印度支那、非洲的许多地区以及加勒比群岛;荷兰获得东印度群岛(现在的印度尼西亚)和加勒比海中的一些群岛;葡萄牙获得巴西和几块非洲和亚洲的土地;随后而来的列强如德国、比利时、意大利和俄罗斯也都取得更多的殖民地。
Tây Ban Nha đã kiểm soát một phần Bắc Mỹ và một vùng lớn ở Trung Mỹ và Nam Mỹ, Caribbean và Philippines; Anh Quốc chiếm toàn bộ Úc và New Zealand, hầu hết Ấn Độ, và nhiều vùng lớn ở châu Phi và Bắc Mỹ; Pháp giữ nhiều vùng của Canada và Ấn Độ (hầu như toàn bộ đã mất vào tay Anh năm 1763), Đông Dương, nhiều vùng lớn ở châu Phi và các đảo Caribbean; Hà Lan giành được Đông Ấn (hiện là Indonesia) và các hòn đảo Caribbean; Bồ Đào Nha chiếm Brasil và nhiều lãnh thổ ở châu Phi và châu Á; và các cường quốc sau này như Đức, Bỉ, Ý và Nga cũng đi chiếm thuộc địa.
天天牵着他的前进。
và khiêm tốn theo Cha không hề rời xa.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 手電筒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.