实现 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 实现 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 实现 trong Tiếng Trung.

Từ 实现 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thực hiện, thi hành, hoàn thành, đạt được, thực hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 实现

thực hiện

(realize)

thi hành

(implement)

hoàn thành

(compass)

đạt được

(compass)

thực hành

(realize)

Xem thêm ví dụ

这很难实现,因为水会洒出来;不过机器人能做到
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
此外,圣经预告的事之所以能够准时实现,是因为耶和华上帝能使某些事在他所定的时间发生,好实现他的旨意。
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
如果我们继续这样生活下去,应许的祝福会实现吗?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
“在地上实现,像在天上一样”
“Ở đất như trời!”
后来上帝实现他对亚伯拉罕所作的应许,把以色列人从埃及拯救出来,赐给他们迦南地。(
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
可是,你想见到这个希望实现,就必须作一番考查,以求明白好消息究竟是怎么一回事。
Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng.
该展品名称为:《工业革命2.0:物质世界的新实现》。
Quá trình cài đặt được gọi là Cuộc cách mạng công nghiệp 2.0: Cách thế giới vật chất mới được hiện thực hóa.
既然以上的想法听来根本没有实现的可能,我们的宣称又有何根据?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
诗篇110:2)此外,弥赛亚也在实现他天父的心愿,就是在这个与上帝疏远的腐败世界里,找出所有很想真正认识上帝和希望“用心灵按真理”崇拜上帝的人。(
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
以西结书9:4)基督徒信赖上帝会实现他的应许,为人类带来和平。
(Ê-xê-chi-ên 9:4) Tín đồ Đấng Christ chỉ tin cậy Đức Chúa Trời là Đấng đem lại hòa bình như Ngài đã hứa.
他认为上帝的王国会通过一些敬畏上帝的政治领袖建立起来,除非人学会以和平的方式彼此相待,否则这个王国便永远无法实现
Ông nghĩ Nước Đức Chúa Trời sẽ được thiết lập qua trung gian những nhà chính trị biết kính sợ Đức Chúa Trời và nước ấy sẽ không bao giờ đến nếu loài người không tập sống chung hòa bình.
我们的希望必定有实现的一天。
Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực.
启示录4:11)这样,耶和华的名就会彰显为圣,撒但的谎话就会暴露无遗,上帝的旨意就会“在地上实现,像在天上一样”。( 马太福音6:10)
(Khải-huyền 4:11) Qua đó, danh Ngài sẽ được nên thánh, Sa-tan bị vạch mặt là kẻ nói dối, và ý định của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện “ở đất như trời”.—Ma-thi-ơ 6:10.
上帝怎样做,实现了撒迦利亚书12:4所记载的应许?
Đức Chúa Trời đã giữ lời hứa nơi Xa-cha-ri 12:4 như thế nào?
例如,如果《XX 时代》的编辑想要确保他们从《XX 公报》获得许可使用的报道不会收录到 Google 新闻中,则他们应在该报道页面的 HTML 中实现以下代码:
Ví dụ: nếu biên tập viên của The Example Times muốn đảm bảo rằng tin bài mà The Example Gazette cho phép họ sử dụng không được đưa vào Google Tin tức, thì họ sẽ triển khai mã sau trong HTML của trang tin bài:
创世记12:1-3;17:4-8;18:10-14)四个世纪之后,摩西终于把亚伯拉罕的后代——当时已成为一个大国——聚集在摩押平原上。 他提醒以色列人,上帝的应许已经实现了。
(Sáng-thế Ký 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) Bốn thế kỷ sau, khi Môi-se cuối cùng tập hợp con cháu Áp-ra-ham—bấy giờ là một dân lớn—trong đồng bằng Mô-áp, ông nhắc nhở họ là Đức Chúa Trời đã thực hiện lời hứa.
既然上帝应许亚伯拉罕的事都实现了,他对被掳的犹太人所作的应许也必实现
Lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham đã thành tựu thì lời hứa với dân Do Thái bị phu tù cũng sẽ được thực hiện.
以赛亚书53:3)以赛亚肯定自己的话必然实现,因此这段话使用了过去时态,仿佛事情已经发生一般。
(Ê-sai 53:3) Vì tin chắc nơi sự ứng nghiệm của những lời mình viết nên Ê-sai dùng thì quá khứ như thể chúng đã xảy ra rồi.
乙)你最希望看见耶和华实现哪个应许?
(b) Bạn mong chờ làm điều gì khi Đức Chúa Trời thực hiện các lời hứa của ngài?
22 这些生动的话带出了一个结论:没有谁能阻止全能全智、无与伦比的耶和华实现他的应许。
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
他宣布他的旨意,使他的仆人能够明白,然后使他所宣告的事实现,借此他发出亮光来。
Ngài phát ánh sáng ra bằng cách tuyên bố ý định của Ngài, giúp các tôi tớ Ngài hiểu ý định Ngài, và rồi thực hiện những gì Ngài đã nói.
永生终于实现!
“Ước mơ sống đời nay thành”.
耶和华用圣灵实现他的旨意
Vai trò của thánh linh trong việc thực hiện ý định Đức Giê-hô-va
这个希望使我们能够紧守正途,也使我们在患难之下受到鼓励,直至希望实现为止。——哥林多后书4:16-18。
Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18).
此类展开格式有助于您实现不同的广告目标。
Định dạng có thể mở rộng này có thể giúp bạn đạt được các mục tiêu quảng cáo khác nhau.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 实现 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.