史无前例 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 史无前例 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 史无前例 trong Tiếng Trung.
Từ 史无前例 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chưa từng có, chưa từng xảy ra, vô song, không có tiền lệ, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 史无前例
chưa từng có(unprecedented) |
chưa từng xảy ra(unprecedented) |
vô song
|
không có tiền lệ(unprecedented) |
tuyệt vời
|
Xem thêm ví dụ
在这个时代中,战争以史无前例的规模杀害平民。 Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết. |
创世记6:22;9:3-6;18:19;26:4,5)后来耶和华通过摩西把一套法典赐给以色列人,这样的做法是史无前例的。 (Sáng-thế Ký 6:22; 9:3-6; 18:19; 26:4, 5) Khi Đức Giê-hô-va ban Luật Pháp cho nước Y-sơ-ra-ên qua trung gian Môi-se, Ngài tự trở thành Đấng Lập Luật một cách chưa từng có. |
所以,我不会花太多时间 只是向你展示,唤醒你的记忆, 告诉你我们在这里讨论“非洲:下一个篇章”,因为史无前例地, 我们确实拥有了一个可操作的平台。 Do vậy,tôi sẽ không mất nhiều thời gian chỉ để cho bạn thấy ,làm mới lại những hồi ức của bạn về việc chúng tôi ở đây vì "Châu Phi: một chương mới", bởi vì cho lần đầu tiên đó thật sự là một diễn đàn để xây dựng lên. |
到了那时——而非现在——上帝的所有仆人都必须在个人和集体方面积极参与 一场史无前例的普世大扫除。——可参看以西结书39:8-16。 Lúc đó—chứ không phải bây giờ—là lúc khẩn thiết để tất cả các tôi tớ Đức Chúa Trời tích cực tham gia trong phạm vi cá nhân và tổng hợp để góp phần vào việc dọn sạch chưa từng có trên khắp đất. (So sánh Ê-xê-chi-ên 39:8-16). |
17 世纪的欧洲涌现出了史无前例的数学和科学思潮。 Thế kỉ 17 chứng kiến sự bùng nổ chưa từng thấy của các ý tưởng toán học và khoa học trên toàn châu Âu. |
如果我们能给出答案 我们将会发掘出一个 史无前例的人力资源 Bởi nếu ta có thể tìm ra điều đó ta sẽ có một nguồn nhân lực chưa từng có trong tay. |
难怪不法事件正与日俱增,达到史无前例的程度! Thế thì tình trạng phạm pháp ngày càng gia tăng đến một mức độ chưa từng thấy không có gì là lạ cả! |
另外,人对婚姻的不忠现今也普遍到史无前例的地步。 Ngoại tình là chuyện thường. |
这个行为给我们提出了一种可能性 在这世界上,我们想要促进 合作和交流的可能性 在一个史无前例地 依赖于合作的世界上 为了去维持和促进我们的繁荣程度 他的行为告诉我们 也许 我们不得不承认 我们的命运会是:一个世界一种语言。 Và điều này dẫn đến khả năng là trong một thế giới mà trong đó chúng ta muốn thúc đẩy sự hợp tác và trao đổi, và trong một thế giới mà sự lệ thuộc vào hợp tác là hơn bao giờ hết để duy trì và gia tăng cấp độ thành công của chúng ta, hành động của ông ta gợi ý chúng ta rằng có thể không thể tránh được rằng chúng ta phải đối mặt với ý tưởng cho rằng số phận của chúng ta là trở thành một thế giới với một ngôn ngữ. |
中国向外输出商人、保姆、学生、 和老师,在整个区域内教授中文, 彼此通婚,以及在各个经济体中占据 史无前例的主导性地位。 Trung Quốc xuất khẩu các thương gia, người giữ trẻ, sinh viên, đi xung quanh khu vực để dạy tiếng Trung Quốc, để pha trộn và chiếm lĩnh nhiều hơn nữa các tầng lớp lãnh đạo cao của các nền kinh tế. |
史无前例的是, 中国把这么多人从贫困中 解救出来. Chưa bao giờ có trong lịch sử nhân loại lại có nhiều người thoát khỏi cái nghèo như tại Trung Quốc. |
今天,人类因罪行、战争、饥荒、疾病而受的痛苦,到了史无前例的地步。 面对这件事实无疑叫人心寒。 Chúng ta kinh hãi khi đương đầu với sự kiện là càng ngày tội ác, chiến tranh, đói kém và bệnh tật càng gây khổ sở như chưa từng thấy trong lịch sử loài người. |
2012的冬天, 对罗马来说是很特别的, 因为一场史无前例, 美不胜收的飘雪。 Mùa đông năm 2012 rất đặc biệt ở Rome. |
“史无前例” “Độc nhứt trong lịch-sử nhân-loại” |
自1914年以来,战争一直以史无前例的方式困扰这个世代。 Chiến tranh đã bao vây thế hệ này trong mực độ chưa từng có kể từ năm 1914. |
史无前例的战争、普遍的饥荒、频繁的地震,以及世人的道德崩溃等,都是圣经所谓的“末世”时期的标记。( Chiến tranh, đói kém, động đất và sự suy đồi luân lý chưa từng thấy sẽ là dấu hiệu xác nhận những gì Kinh-thánh mô tả như “ngày sau rốt” (II Ti-mô-thê 3:1-5; Ma-thi-ơ 24:3-14, 34). |
此外,这个国际组织也史无前例地拥有一支和平部队,一方面设法维持各国的和平安全,一方面致力引进一个没有战争的世界。 Ngoài ra, đây là lần đầu tiên mà một cơ quan quốc tế có thể sử dụng quân đội để đạt hòa bình và an ninh, và đem lại một thế giới không có chiến tranh. |
使徒行传4:20)现在世上有六百多万人正努力反映上帝的荣耀,人数之多,史无前例。 (Công-vụ 4:20) Ngày nay, trên sáu triệu người—hơn bất cứ thời nào trong lịch sử nhân loại—đang phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời. |
我认为这六个观念 人力资源概念的产生 印度企业家的发展 英语语言成为人们的一技之长 科技成为一种赋权的手段 全球化开始发挥积极作用 以及民主的不断深化--这些都促成了 印度今天的进步 今天这史无前例的快速发展 Tôi tin rằng 6 nhân tố này - sự gia tăng dân số cũng như nguồn nhân lực, sự gia tăng doanh nhân Ấn Độ, sự gia tăng của tiếng Anh như là một ngôn ngữ của khát vọng, công nghệ là sức mạnh, toàn cầu hóa là nhân tố tích cực, và sự sâu sắc hơn về nền dân chủ - góp phần vào việc giúp Ấn Độ ngày nay phát triển với tốc độ chưa từng thấy trước đây. |
这真有讽刺意味 技术正取得史无前例的发展 文化却变得前所未有的贫瘠 Thật quá mỉa mai; cơ hội nắm bắt kĩ thuật chưa bao giờ lớn hơn thế, cơ hội nắm bắt văn hóa chưa bao giờ yếu hơn thế. |
耶稣就他的“临在”提出了一个综合的“标记”(《新世》),包括史无前例的战争、地震、饥荒、瘟疫——不错,以及宣扬上帝王国好消息的工作在普世进行。——马太福音第24、25章;马可福音第13章;路加福音第21章。 Về “sự đến” của ngài, Giê-su cho biết một “điềm” tổng hợp liên quan đến những sự phát triển chưa từng thấy bao giờ như chiến tranh, động đất, đói kém, dịch lệ—và, phải rồi, công việc rao giảng tin mừng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ, đoạn [hay chương] 24 và 25 Matt. 24 and 25; Mác, đoạn 13; Lu-ca, đoạn 21). |
在北美洲、欧洲、澳大利亚和新西兰放映的第一年,《创世影剧》就有九百万观众,这是史无前例的。 Ngoài ra, không bộ phim nào trước đó có số lượng khán giả xem đông bằng “Kịch ảnh” —tính riêng năm đầu công chiếu thì ở Bắc Mỹ, châu Âu, Úc và New Zealand có tổng cộng khoảng chín triệu người đến xem! |
今天,同辈压力之大,史无前例。 千万不要被世俗的时装潮流牵着鼻子走。 Vào một thời đại mà áp lực bạn bè mạnh mẽ hơn bao giờ hết, chúng ta không được để cho thế gian ảnh hưởng cách ăn mặc của mình. |
一项报告声称:“目前世界所拥有的破坏力及对人类生存所形成的威胁是史无前例的。”——《1985年世界军事及社会开销》。 Một báo cáo đã nói: “Không có gì trong quá khứ có thể so sánh với sức tiêu diệt tích trữ trên thế giới ngày nay và đưa đến sự đe dọa cho nhân loại”.—(World Military and Social Expenditures 1985). |
然后,令人惊骇的事就会临到,震惊整个犹太民族,使他们陷入史无前例的灾难当中;不错,一场“大患难”将会发生。 Sau đó, nhiều biến cố lớn sẽ xảy ra, nhận chìm quốc gia Do Thái trong một thảm họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử, thật vậy, trong “hoạn-nạn lớn”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 史无前例 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.