试探 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 试探 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 试探 trong Tiếng Trung.
Từ 试探 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thăm dò, cảm thấy, thử thách, thử, mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 试探
thăm dò(sound out) |
cảm thấy(feel) |
thử thách
|
thử
|
mò(feel) |
Xem thêm ví dụ
阿尔玛说明了关于救主赎罪的这个部分:“他 必 到 各处 去, 受尽 各种 痛苦 、 折磨 、 试探, 以 应验 他 要 承担人 民 痛苦 、 疾病 的 预言”( 阿尔玛书7:11 ;亦见 尼腓二书9:21 )。 An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
从魔鬼曲解诗篇91:11,12的方式看来,可能撒但甚至并不明白耶稣对第一个试探所作的答复的意思。( Nếu xét về cách hắn áp dụng sai Thi-thiên 91:11, 12, có lẽ Sa-tan không hiểu ý Giê-su muốn nói gì trong câu trả lời của ngài lúc bị cám dỗ lần đầu tiên (Ma-thi-ơ 4:3-7). |
不论人是否长老,许多这样做的人已无可弥补地失去了家庭的团结,失去了会众的爱戴和尊重,失去了耶和华——能够予人力量保持忠贞,抵抗撒但任何试探的上帝——的嘉许。——以赛亚书12:2;腓立比书4:13。 Dù là trưởng lão hay không, nhiều người làm thế đã đánh mất vĩnh viễn khung cảnh gia đình hợp nhất, sự yêu thương và kính trọng của hội-thánh và sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va—Ngài là đấng có thể ban cho sức lực để giữ sự trung thành và cưỡng lại bất cứ cám dỗ nào của Sa-tan (Ê-sai 12:2; Phi-líp 4:13). |
哥林多前书10:13)我们可以祷告求耶和华带领我们,使我们不致受试探过于我们所能受的,并且求他在我们备尝痛苦之际赐给我们一条出路。 Chúng ta có thể cầu nguyện Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta để không bị cám dỗ quá sức chịu đựng và để Ngài cung cấp một lối thoát khi chúng ta bị nguy khốn. |
28希望你们在主前谦抑自己,呼求他的圣名,不断a警醒,不断祷告,使你们不至受到超过你们所能承受的b试探,使你们能由神圣之灵带领,变得谦卑、c温顺、顺从、有耐心、充满爱心、恒久忍耐; 28 Song phải biết hạ mình trước mặt Chúa, cầu gọi đến thánh danh của Ngài, acảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn để khỏi bị bcám dỗ ngoài sức chịu đựng của mình, ngõ hầu được Đức Thánh Linh dẫn dắt để trở thành người khiêm nhướng, cnhu mì, phục tùng, kiên nhẫn, đầy tình thương yêu và nhịn nhục; |
但我们若信赖耶和华大能的膀臂,试探就永不会达到他无法强化我们的信心或无法给我们足够力量去保持忠诚的程度。 Nhưng nếu chúng ta tin cậy nơi cánh tay quyền năng của Đức Giê-hô-va, sự cám dỗ không bao giờ đạt tới mức mà Ngài không thể làm vững mạnh đức tin của chúng ta và cho chúng ta đủ sức mạnh để giữ sự trung thành. |
约拿单和大卫想出一个方法来试探扫罗的意图。 Vì thế, Giô-na-than và Đa-vít nghĩ ra một cách khôn khéo để biết rõ ý định của Sau-lơ. |
我们虽受试探和诱惑──但神会帮助 Bị Thử Thách và Cám Dỗ—nhưng Được Giúp Đỡ |
这其实便是使徒保罗的话的意思,我们在哥林多前书10:13读到:“你们所遇见的试探,无非是人所能受的。 Tín đồ đấng Christ khiêm nhường có thái độ này: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, tôi có thể chịu được”, cũng như sứ đồ Phao-lô nói, như chúng ta đọc nơi I Cô-rinh-tô 10:13: “Những sự cám-dỗ đến cho anh em, chẳng có sự nào quá sức loài người. |
相反,圣经告诉我们说:“主[耶和华]知道搭救敬虔的人脱离试探,把不义的人留在刑罚之下,等候审判的日子。”——彼得后书2:9。 Kinh-thánh cho chúng ta biết “Chúa biết cứu-chữa những người tin-kính khỏi cơn cám-dỗ, và hành-phạt kẻ không công-bình, cầm chúng nó lại để chờ ngày phán-xét” (II Phi-e-rơ 2:9). |
耶稣所受的试探提供什么证据去证明撒但的确存在? Các sự cám dỗ mà Giê-su phải chịu nêu ra bằng chứng hiển nhiên nào cho thấy Sa-tan hiện hữu? |
耶稣深知他的狡计,于是坚决拒绝他的试探。 Biết rõ các hành vi đầy mưu mẹo của hắn, Giê-su cương quyết đẩy lui Kẻ Cám dỗ. |
使徒保罗写道:“那些想要发财的人,就落在试探中和陷阱里;又落在许多无知和有害的私欲里,使人沉沦在败坏和灭亡中;因为贪财是万恶之根。 Sứ đồ Phao-lô viết: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất. |
14.( 甲)以色列人怎样试探耶和华?( 14. a) Dân Y-sơ-ra-ên đã thử Đức Giê-hô-va như thế nào? |
以赛亚书7:12)亚哈斯不求征兆,其实不是因为服从摩西律法的吩咐:“不可试探耶和华你们的上帝。”( (Ê-sai 7:12) Ở đây, không phải A-cha làm theo lời của luật pháp: “Các ngươi chớ thử Giê-hô-va Đức Chúa Trời các ngươi”. |
圣经解释说:“各人被试探,乃是被自己的私欲牵引诱惑的。 Kinh-thánh giải thích: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình. |
圣经应许说:“[他]必不叫你们受试探过于所能受的。” Thật thế Kinh-thánh chứa đựng lời hứa này: “Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu”. |
他们一再试探上帝,使以色列的圣者悲痛。” Chúng nó lại thử Đức Chúa Trời, trêu-chọc Đấng thánh của Y-sơ-ra-ên”. |
以色列人若表现信心,感激上帝的仁爱照顾,并且体会上帝律法的公正,他们就能够抵抗试探了。 Họ đã có thể cưỡng lại sự cám dỗ nếu thực hành đức tin, biết ơn Đức Chúa Trời về sự chăm sóc của Ngài, và hiểu rõ rằng Luật pháp là chính đáng. |
雅各书1:5-8)耶和华的仆人可以坚信他们必定会蒙他帮助,因为保罗说:“你们所遇见的试探,无非是人所能受的。 Và các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có thể tin chắc sẽ được giúp đỡ, bởi vì Phao-lô nói: “Những sự cám-dỗ đến cho anh em, chẳng có sự nào quá sức loài người. |
19 不论面对艰难的情势、重大的决定,还是诱惑试探,我们都蒙耶和华赐予良助,这就是祷告的殊荣。 19 Dù chúng ta gặp phải một tình huống khó khăn, đưa ra quyết định quan trọng hay cố gắng cưỡng lại cám dỗ, Đức Giê-hô-va sẽ ban cho chúng ta một món quà tuyệt vời, đó là việc cầu nguyện. |
约翰福音8:32;希伯来书4:12)有这把属灵的宝剑在手,遇到恶事的引诱或叛道的试探时,我们可以挥剑自卫,避免信心受损。( (Giăng 8:32; Hê-bơ-rơ 4:12) Gươm thiêng liêng này cũng có thể bảo vệ khi chúng ta gặp cám dỗ hay bị kẻ bội đạo tấn công nhằm hủy hoại đức tin chúng ta. |
保罗向我们提出保证说,“上帝是信实的,必不叫你们受试探过于所能受的;在受试探的时候,总要给你们开一条出路,叫你们能忍受得住。”( Phao-lô quả quyết với chúng ta: “Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được” (I Cô-rinh-tô 10:13). |
人若这样行,就有触发雅各所描述的连锁反应的危险了:“各人被试探,乃是被自己的私欲牵引诱惑的。 Làm như vậy có nghĩa là đang liều lĩnh châm ngòi một phản ứng dây chuyền mà Gia-cơ miêu tả: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình. |
不过,我们却可以恳切地向上帝祷告求助,这样就必能忍受下去而克服一切试探了。——哥林多前书10:13。 Trong thế gian ngày nay có lẽ chúng ta không thể nào tránh được hết tất cả mọi cám dỗ, nhưng bằng cách quay về Đức Chúa Trời và cầu nguyện, chúng ta chắc chắn có thể chịu đựng và chiến thắng mọi cám dỗ (I Cô-rinh-tô 10:13). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 试探 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.