湿气 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 湿气 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 湿气 trong Tiếng Trung.
Từ 湿气 trong Tiếng Trung có các nghĩa là độ ẩm, tình trạng ẩm ướt, ẩm, ẩm ướt, Độ ẩm tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 湿气
độ ẩm(humidity) |
tình trạng ẩm ướt(humidity) |
ẩm(damp) |
ẩm ướt(humidity) |
Độ ẩm tuyệt đối(humidity) |
Xem thêm ví dụ
在大部分时间,迦密山都一片青葱、草木茂盛。 那里经常有带着湿气的海风,沿着山坡往上吹,形成雨水或露水。 Núi Cạt-mên thường có cây cối sum suê, do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, thường tạo thành mưa và rất nhiều sương. |
在温室后方 能凝结大量的湿气转变为淡水 这个过程实际上是和甲虫是相同的 Và trở lại nhà kính, hơi ẩm tụ lại thành nước ngọt theo cách giống hệt như của chú bọ kia. |
飓风在洪都拉斯近海缓慢移动了数天之久,将太平洋和加勒比海的湿气吸引过来,产生了平均每天超过300毫米的大量降水。 Trong quãng thời gian vài ngày di chuyển chậm trên vùng biển ngoài khơi Honduras, bão Mitch đã hút hơi ẩm từ Thái Bình Dương và biển Caribe, tạo ra lượng mưa lớn vượt quá 12 inch (300 mm) một ngày. |
源于印度洋上空的雨云会在岛上东部沿海地区上空释放掉大部分湿气,充沛的降水支撑当地雨林生态系统。 Những đám mây mưa bắt nguồn trên Ấn Độ Dương trút phần lớn hơi ẩm của chúng xuống bờ biển phía đông của đảo; lượng mưa lớn giúp nuôi dưỡng hệ sinh thái rừng mưa của vùng. |
呕吐 过 还有 湿气 Vẫn còn ẩm. |
仿生协会的主席珍妮·班娜斯说,工程师可以模仿这种吸湿技术,设计出更有效的空调系统,冷却大楼里的空气,除去湿气,同时得到饮用水。 Bà Janine Benyus, chủ tịch Viện phỏng sinh học (Biomimicry Institute) cho biết việc mô phỏng kỹ thuật hút nước này có thể giúp các kỹ sư thiết kế một hệ thống hút hơi ẩm trong không khí để làm mát các tòa nhà hữu hiệu hơn cũng như để làm nước uống. |
迦密山经常一片青葱,草木茂盛。 带着海洋湿气的风吹在迦密山的山坡上,就会形成雨水或露水。 Núi Cạt-mên là ngọn núi xanh tươi và tràn trề nhựa sống do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, sau đó ngưng tụ lại tạo thành mưa và rất nhiều sương. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 湿气 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.