失落 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 失落 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 失落 trong Tiếng Trung.
Từ 失落 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mất, băng hà, đánh mất, làm mất, lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 失落
mất(lose) |
băng hà(lose) |
đánh mất(lose) |
làm mất(lose) |
lạc(lose) |
Xem thêm ví dụ
為 什么 叫 失落 之 城 城市 怎么 能 在 海底 Làm gì có thành phố nào tồn tại được dưới biển chứ? |
80年代和90年代是迷失的二十年,当时非洲的状况不是很好, 你们或许能想起一期《经济学人》的封面 上面写着 “失落的大陆”。 Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.” |
你在那里真的能找到 失落世界存在的证据。 Bạn có thể tìm thấy dấu vết của thế giới bị mất. |
问:为什么每当有新发现的“失落环节”出土,传媒就大事报道,但化石一旦被剔出“人类系谱”,传媒却几乎只字不提呢? Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến? |
要是你的父母离了婚,或者你深爱的父母一方去世,你会感到悲伤、失落,这是很自然的。 Nhưng rồi với thời gian, bạn vẫn phải chấp nhận hoàn cảnh của mình. |
这些特殊的人们,他们没有AK-47步枪 没有大砍刀或者大规模杀伤性武器 他们带着勇士精神,直入苦痛和失落的核心 Những người đặc biệt này, không nắm lấy những khẩu AK-47s, hoặc vũ khí hủy diệt hàng loạt, hoặc dao phay, với tinh thần của một chiến binh, thà đi vào trung tâm, trái tim của nỗi đau và mất mát. |
“一个妇人有十块钱,若失落一块,岂不点上灯,打扫屋子,细细地找,直到找着吗?”( “Hay là, có người đàn bà nào có mười đồng bạc, mất một đồng, mà không thắp đèn, quét nhà, kiếm kỹ càng cho kỳ được sao?” |
难过失落,你扶持我, lời Cha đã hứa. Từ vực sâu thẳm, |
每一次,威利斯夫妇离开时,我都感到十分失落。 Mỗi lần anh chị Willis trở về nhà, tôi cảm thấy trống trải trong tâm hồn. |
“寻找有时,失落有时;保守有时,舍弃有时。” Có kỳ tìm và có kỳ mất; có kỳ giữ lấy, và có kỳ ném bỏ.” |
* 见经文—失落的经文 * Xem Thánh Thư—Thánh thư thất lạc |
我们忘却那些新中产阶级曾经经历的痛苦 以及失落, 我们感觉自己就是百万富翁。 Chúng ta quên đi tất cả những sự bực dọc và thất vọng trong tầng lớp trung lưu mình đang sống và chúng tôi thấy mình như triệu phú. |
因此古人在用他们一度失落的声音 与我们对话,不是从坟墓里 希佩里德斯没有坟墓, 而是从雅典的法庭里。 Và đây là phát hiện về một giọng nói đã mất từ những cổ vật, đang nói chuyện với chúng ta, không phải từ bia mộ, vì mộ ông không hề tồn tại, mà là từ Tòa án thành Athen. |
撒但的提议确保每个人都完全平等:他要「救赎全人类」,使一个灵魂都不失落。 Lời đề nghị của Sa Tan sẽ bảo đảm sự bình đẳng một cách hoàn hảo: nó sẽ “cứu chuộc tất cả nhân loại” không một linh hồn nào sẽ bị thất lạc. |
随着圣经学生不断进步,他们跟以前的朋友渐渐疏远,也许他们会因此感到有点失落。 Khi những người học Kinh Thánh tiến bộ, họ có thể cảm thấy thiếu thốn về mặt tình cảm vì đã bớt giao du với những bạn cũ. |
为什么有些人在教会中的经验让他们的灵魂充满救赎之爱2 的歌,而有些人却觉得失落,这两者的差别何在? Sự khác biệt giữa những người có kinh nghiệm trong Giáo Hội làm cho họ rất đỗi vui mừng trong tình yêu thương cứu chuộc2 của Thượng Đế và những người cảm thấy một điều gì đó thiếu sót là gì? |
(笑声)我被惊到了 同其他人一样 我惊呆了 而且很失落 但是我知道 如果我找到了两条合适的腿 我完全可以成功 Tôi đã rất sốc, cũng như bất cứ ai, tôi sốc và rất nản lòng, nhưng tôi biết rằng nếu có thể tìm được một đôi chân phù hợp, tôi có thể lại tiếp tục chơi. |
25一根a头发,一点微尘都不会失落,因为那是我亲手造的。 25 Và không một asợi tóc nào, không một hạt bụi nào sẽ bị mất, vì chúng là những tác phẩm do bàn tay ta tạo nên. |
从失落中找到回归 最古老和最永恒的人类经验 Đó là chấp nhận mất mát, thứ lâu đời nhất và thường xuyên nhất trong số những trải nghiệm của loài người. |
不过,我必须承认,改变生活方式曾经令我感到有点失落,但这种感觉已经消失了。 Phải thừa nhận rằng có một lúc tôi nhớ lối sống trước kia, nhưng giờ không còn nữa. |
然后, 当你失败或失落的时候, 你才会发现你是谁。 Và sau đó khi bạn lạc lối hay bất an hay phải tự lo cho mình, bạn tìm ra mình là ai. |
弥尔顿最后的著作曾失落了150年 Tác phẩm cuối cùng của Milton bị thất lạc trong khoảng 150 năm |
「看啊,我在这里,派遣我,我要作您的儿子,我要救赎全人类,使一个灵魂都不失落,我一定会做;所以把您的荣誉给我。 “Này, tôi đây, xin phái tôi đi, tôi sẽ là con trai của Ngài, và tôi sẽ cứu chuộc tất cả nhân loại, khiến cho không một linh hồn nào sẽ bị thất lạc, và chắc chắn tôi sẽ làm được điều đó; vậy nên xin ban sự vinh hiển của Ngài cho tôi. |
当14岁的朱丽叶第一次见到...... 或者说,当14岁的朱丽叶 不能和罗密欧在一起, 她才认识罗密欧四天时间, 她不觉得失落或痛苦。 Khi Juliet 14 tuổi lần đầu gặp -- hoặc khi Juliet 14 tuổi không thể ở bên Romeo, người mà cô mới gặp cách đây 4 hôm, cô ấy không thấy thất vọng hay sợ hãi. |
卡夫卡未完成的作品,包括他的小说《审判》、《城堡》和《美国》(或译作《失落者》)都是在卡夫卡去世后,由他的挚友马克斯·布洛德帮忙出版的,但这违背了卡夫卡生前想要销毁掉自己手稿的意愿。 Các tác phẩm chưa hoàn thành của ông, bao gồm các tiểu thuyết Vụ án, Lâu đài và Nước Mỹ (Amerika, còn được gọi là Der Verschollene tức Người mất tích) được xuất bản như những di cảo, phần lớn bởi bạn ông là Max Brod, người đã từ chối di nguyện của Kafka là tiêu hủy tất cả bản thảo. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 失落 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.