時間來不及 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 時間來不及 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 時間來不及 trong Tiếng Trung.

Từ 時間來不及 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chiêm, trể, trễ, chậm chân, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 時間來不及

chiêm

(late)

trể

(late)

trễ

(late)

chậm chân

(late)

chết

(late)

Xem thêm ví dụ

你 還記 得 上 一次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 候 嗎 ?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
嘿 要給 你 再 一杯 嗎
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
而我们需要资金进行实验 才能引入那些技术
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
马尔加良弟兄辩护说,出席耶和华见证人聚会的儿童,都已获得家长许可, 又说,军事服务是个人的决定。
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
其中一個很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出,讓他們在醫院的地板上死去。
Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn.
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再一杯自己喜欢的咖啡或茶,这真是人生一大享受啊!
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
我得 記起 特蕾莎
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
他们作决定,必须考虑耶和华希望他们怎样做。
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
警察 什么 时候
Vậy khi nào cảnh sát tới đây?
我们将会用电视屏幕或类似的东西 当做未来的书籍。
Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai.
一天早上,我起床,說: 「該死,停下
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
突然,那两个共同的威胁 那几十年推动着他们互相靠近的威胁 或多或少地消失了
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
艾迪絲·「艾迪」·溫莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國女LGBT權益活動家,同也是IBM的技術經理。
Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM.
然而, 我们需要直觉帮点忙。
Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác.
12 诗篇143:5透露大卫经历危险和重大试炼怎样行:“我追想古时之日,思想你的一切作为,默念你手的工作。”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
安杰洛·史卡普拉10岁,便开始在祖国义大利学习神学。
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
吧! 归向祂。
Hãy đến cùng Chúa Giê Su.
现在你们看到的是Zip阿姨105岁的照片,在北卡罗来纳州的索多玛。
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
世尊!我欲遊行人
Xã Kiểng Phước thuộc huyện Gò Công Đông.
我们建议您在使用 picture 标记,始终提供 img 元素(带 src 属性)作为后备,格式如下:
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
你 是 我 生命 裏 的 這段 光 中 最 在乎 的 朋友
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
您还可以通过帐户管理器查看每个帐户中更改、错误和警告的总数。
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
舉例說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
12-14.( 甲)耶稣受人称赞怎样表现谦卑?(
12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?
我们逐户传道,很可能会遇到停止传道的人。
1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 時間來不及 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.