世代交替 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 世代交替 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 世代交替 trong Tiếng Trung.

Từ 世代交替 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Chuyển đổi thế hệ, tính khác phát sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 世代交替

Chuyển đổi thế hệ

tính khác phát sinh

(heterogenesis)

Xem thêm ví dụ

他們 世代 以來 都 引導著 這地區 的 人們 他 應該 統治諾伐尼亞
Đáng lẽ ông ấy là người cai trị Norvania.
2 在过去几个世代,讨论性的问题已变得越来越公开。
2 Ngày nay người ta đề cập đến vấn đề tình dục một cách công khai hơn xưa nhiều.
举例说:他们的一个想法是,一个世代大概是七八十年,既然人必须到了懂事的年纪,才能明白第一次世界大战和其他世事发展的含义,所以我们不难算出末日大概还有多久才来到。
Chẳng hạn, có lý lẽ cho rằng một thế hệ có thể là 70 hoặc 80 năm, gồm những người phải đủ lớn để hiểu được ý nghĩa của thế chiến thứ nhất và các diễn biến khác; nhờ vậy chúng ta có thể tính toán đại khái để biết sự cuối cùng gần kề đến độ nào.
别忘了另外一条规则是 玩家世代,热爱挑战!
Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là, thế hệ game thủ, chúng ta thích sự thách thức.
23万军之主说,凡是扰乱我的人民并驱逐、谋杀、见证他们的不是的人有祸了;a毒蛇的世代无法逃脱地狱的刑罚。
23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới.
*因此,耶和华名下的子民享有无与伦比的殊荣,把他的奇妙作为告诉未来的世代和其他探询的人。(
* Kết quả là dân tộc mang danh Ngài có đặc ân độc nhất vô nhị khiến họ phấn khởi, đó là kể lại những việc lạ lùng của Ngài cho các thế hệ tương lai và cho những người khác muốn tìm hiểu về Ngài.
马太福音12:39;17:17;马可福音8:38)耶稣最后一次用“世代”这个语词,是他跟四位使徒在橄榄山上的时候。(
Ngài thường dùng những tính từ như “hung-ác gian-dâm”, “không tin và gian-tà” và “gian-dâm tội lỗi” để miêu tả thế hệ đó (Ma-thi-ơ 12:39; 17:17; Mác 8:38).
有好几次,耶稣当着门徒提到“这个世代”,每一次都用来包含广泛得多的意义。 什么意义呢?
Các môn đồ của Giê-su đã nhiều lần nghe ngài dùng từ “thế hệ này” với ý nghĩa rộng lớn hơn nhiều.
《卫报》作家哈丽雅特·格林在2008年的专栏中写道:“我们进入了忧虑新世代。”
Nhà báo Harriet Green đã viết trên tờ The Guardian năm 2008: “Chúng ta đang bước vào một thời đại mới đầy lo lắng”.
主知道为将来的许多世代保存这项纪录有多么重要。
Chúa biết là điều quan trọng biết bao để bảo tồn biên sử đó cho nhiều thế hệ mai sau.
这个世代中现今仍然活着的人已很年老了。
Những người còn sót lại của thế hệ ấy giờ đây hẳn phải già lắm.
彼得后书2:5,9叙述挪亚和他的一家得以生还说:“上帝......叫洪水临到那不敬虔的世代,却保护了传义道的挪亚一家八口。
II Phi-e-rơ 2:5, 9 nói đến Nô-ê và gia đình được cứu như sau: “Ngài [Đức Chúa Trời]... trong khi sai nước lụt phạt đời gian-ác nầy, chỉ gìn-giữ Nô-ê là thầy giảng đạo công-bình, với bảy người khác mà thôi.
这样,那个世代的犹太人有很多显出自己是蛇的苗裔。 不到第二天,耶稣就杀身成仁了。
Vì thế nhiều người Do Thái của thế hệ đó đã ủng hộ dòng dõi Con Rắn.
因此我们有理由相信,目击1914年的这些惊人大事的那个世代(这个世代至今仍然有些人活着)必然就是会目击耶稣的预言获得最后应验的世代
Bởi thế chúng ta có lý do vững chắc để tin là thế-hệ đã từng chứng-kiến biến cố rúng động khởi đầu vào năm 1914, và ngày nay còn được đại-diện bởi một số người vẫn còn sống, phải là thế-hệ sẽ được chứng kiến sự ứng-nghiệm sau cùng của lời tiên-tri.
在后来的世代,他们打算用同样方法去分析《塔木德》。
Đối với các thế hệ sau đó, chính sách Talmud được phân tích với cùng phương pháp đó.
过了好几个世代之后,应许之地才成为亚伯拉罕后裔的产业。
Nhiều thế hệ đã trôi qua trước khi con cháu của Áp-ra-ham nhận được Đất Hứa.
上帝会在什么时候对这个不信的世代执行判决呢?
Khi nào thế hệ không tin này sẽ bị phán xét?
9正如罪恶已导致犹太人中的一个世代a被毁灭一样,他们一代又一代也按照他们的罪恶而被毁灭;除非主的先知b预先告诉他们,否则他们从没有人被毁灭。
9 Và như vì sự bất chính mà một thế hệ đã bị ahủy diệt giữa dân Do Thái, thì cũng vậy, vì những điều bất chính của mình mà họ đã bị hủy diệt từ thế hệ này đến thế hệ khác; và không một thế hệ nào của họ bị hủy diệt mà lại không được các vị tiên tri của Chúa bbáo trước.
我們屬 於 同一 個 世代
Đó là sở trường của tôi.
当今很多奴隶是债奴,主要分布在南亚,是由于债务缠身所致,很多甚至世代为奴。
Hầu hết các nô lệ hiện nay là nô lệ do gán nợ, chủ yếu là ở Nam Á, đang bị gán nợ phát sinh do người cho vay nặng lãi, thậm chí kéo dài nhiều thế hệ.
正如本刊时常根据圣经向人指出,目前这个世代的人还未完全过去之前,哈米吉多顿便会来到了!——马太福音24:21,34。
Và như tạp chí này đã nhiều lần dùng Kinh-thánh chứng minh, thế hệ hiện nay sẽ không qua đi trước khi Ha-ma-ghê-đôn xảy đến! (Ma-thi-ơ 24:21, 34).
17,18.( 甲)根据耶稣和彼得所说,“这个世代”会怎样过去?(
17, 18. a) Theo Giê-su và Phi-e-rơ, “thế hệ này” sẽ qua đi như thế nào?
先驱除了可以继续跟船员讨论圣经之外,还安排在船上餐厅放映一出社方的幻灯片——《圣经,给这世代的书》——给他们看。
Và rồi, ngoài việc tiếp tục bàn luận về Kinh-thánh, những người khai thác cũng sắp xếp để chiếu hình màu của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) trong phòng ăn, như bộ “Kinh-thánh—một cuốn sách cho thế hệ này”.
你认为上帝会在我们的世代带来和平吗?”
Ông/bà có nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ đem lại hòa bình trong lúc này không?”.
耶稣的世代也有‘约拿的标记’发生,因基督在坟墓里度过了部分的三天,然后复活过来。
Thế hệ sống thời Giê-su đã có “dấu lạ của đấng tiên-tri Giô-na” khi đấng Christ ở trong mồ mả chưa trọn ba ngày rồi được sống lại.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 世代交替 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.