食材 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 食材 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 食材 trong Tiếng Trung.
Từ 食材 trong Tiếng Trung có nghĩa là thành phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 食材
thành phầnnoun |
Xem thêm ví dụ
加州神鹫是食腐動物,吃大量的腐肉。 Thần ưng California là một loài nhặt rác và ăn một lượng lớn xác chết thối. |
这个原则跟过简朴的生活有密切关系。 圣经的提摩太前书6:8劝勉我们:“只要有衣有食,就该知足。” Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau. |
牧人们 使用毒药来对付掠食动物, 掠食动物被毒死之后,秃鹫们随之成为了下一个受害者。 Những cộng đồng mục đồng đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này. |
所以我們有社區的信任, 但我們也得對社區來進行 誠實的對話, 因為我們得要讓人們了解, 當他們從車窗遞出 $5, 可能反而會把能夠協助那個求助者的 機會降至最低,原因如下: 那 $5 可能今天會被用來買速食── 但很多時候它會被用來買毒品和酒。 Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
请留意纵酒和贪食的最终结局——贫穷及衣衫褴褛。 Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới. |
它是食肉动物, 无法消化大豆。 Cá hồi là loài ăn thịt, hắn không thể tiêu hóa đậu nành. |
相反,我们会听从耶和华的劝告,有衣有食就知足,同时把自己与上帝的关系置于生活的首位。( 提摩太前书6:8-12)我们不会行事仿佛前途系于在世上飞黄腾达。 相反,我们全心信赖耶和华的话语。 圣经说,这世界和世上的私欲正在过去,遵行上帝旨意的人却要永远长存。——约翰一书2:17。 Thay vì hành động như thể tương lai của chúng ta tùy thuộc vào việc trở nên giàu có trong thế gian này, chúng ta sẽ tin vào Lời của Đức Giê-hô-va khi Ngài nói là thế gian với sự tham dục nó đều qua đi, song ai làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời thì còn lại đời đời (I Giăng 2:17). |
根据领食者对基督的祭物所怀的信心以及他们对耶和华所作的献身,上帝将耶稣所献的属人祭物的价值应用在他们身上。 Căn cứ trên đức-tin họ bày tỏ nơi sự hy sinh của đấng Christ và trên việc họ dâng mình phụng sự Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời cho họ được hưởng giá trị của sự hy sinh đời sống làm người của Giê-su. |
大部分進食到體內的鈾會在消化過程後排出。 Hầu hết urani đi vào cơ thể qua đường thực phẩm được bài tiết qua đường tiêu hóa. |
边上有八个箱子养殖牡蛎 并强行给它们喂食 Và bạn có thể thấy 8 cái hốc trong đó nơi chứa các con hàu con và nuôi lớn chúng. |
完成所有这些 将食材进行改造和重组 我们发现 这种做法非常有意思 当把这道菜端上桌 奶酪开始融化 我们发现这道菜产生了和原菜同样的效果 Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra. |
杀死长吻鄂的毒素 似乎来自于食物链, 来自一种它们猎食的鱼。 Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ cá nhỏ đã ăn. |
乙)为什么狂饮滥食是如此严重的过犯?( b) Tại sao ăn uống quá độ trở nên một vấn đề quan trọng đến thế? |
第一批抵達留尼旺的華人並非直接來自中國,而是來自馬來亞的華人契約勞動者,他們於1844年抵達島上,從事糧食生產和堤防建設的工作。 Những người Hoa đầu tiên đến Réunion không phải là ra đi thẳng từ Trung Quốc, đúng ra họ là những lao động giao kèo thuộc cộng đồng người Malaysia gốc Hoa, họ đến đảo vào năm 1844 để làm việc trong ngành sản xuất ngũ cốc và xây dựng đê. |
19 爱财如命、贪食醉酒或渴求权力的人其实把这些欲望奉为偶像。 19 Ai bị ám ảnh bởi sự ham mê tiền bạc, ham ăn uống quá độ, hay bởi tham vọng quyền thế thì để cho những sự thèm muốn như thế trở thành những thần tượng của mình. |
人們 跳 來 跳 去 叫 著 指著 亂 扔 魚食 到 最后 你 什么 都 捉 不到 chạy tới chạy lui, hò hét, chọn vị trí, thả mồi và rồi chẳng thu được gì cả. |
12 近年来,领食的人数持续增加。 12 Trong những năm gần đây, chúng ta thấy có sự gia tăng về số người dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm sự hy sinh của Chúa Giê-su. |
从替代方式到对抗疾病, 那我们就再也不需要抗生素或化学药剂, 自动喂食系统, 它可以感觉到鱼什么时候会饿, 如此我们就可以减少喂食, 并创造出更少的污染。 Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm. |
13母牛必与熊同食;牛犊必与小熊同卧;狮子必吃草,与牛一样。 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
后果却十分有害,情形就好比用来煮食的小小营火,没有加以小心处理,结果酿成一发不可收拾的山林大火一样。 Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn. |
有 一只 食人妖 Chúng có người Hang Khổng Lồ |
但在1935年以后的25年间,每年出席基督受难纪念的人大幅增加,直到人数相当于领食者的百倍有多。 Nhưng trong vòng 25 năm sau 1935, số người đến dự Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su hàng năm tăng vọt lên đến hơn một trăm lần số người ăn bánh uống rượu. |
我们是否愿意像属神的男子那样去祈祷、禁食、研读、寻求、崇拜和服务,好让我们能够获得圣职能力? Chúng ta có sẵn lòng để cầu nguyện, nhịn ăn, nghiên cứu, tìm kiếm, thờ phượng, và phục vụ với tư cách là những người đàn ông của Thượng Đế để có thể có được quyền năng của chức tư tế đó không? |
不淨氣分所生長故,不應食肉。 Lớn lên bằng thức ăn tự nhiên nên thịt rất sạch. |
基督徒会众成立的初期,照顾生活困苦或因父母、丈夫身亡而缺衣缺食的人,是纯真崇拜的显著特色。 Một nét đặc trưng của sự thờ phượng thật trong hội thánh tín đồ Đấng Christ thời ban đầu là chăm sóc người khốn cùng và thật sự túng thiếu vì mất chồng hoặc cha mẹ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 食材 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.