神志昏迷 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 神志昏迷 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 神志昏迷 trong Tiếng Trung.

Từ 神志昏迷 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mê sảng, sự mê sảng, hoang tưởng, sự cuồng nhiệt, tình trạng mê sảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 神志昏迷

mê sảng

(delirium)

sự mê sảng

(delirium)

hoang tưởng

(delirium)

sự cuồng nhiệt

(delirium)

tình trạng mê sảng

(delirium)

Xem thêm ví dụ

当我从昏迷中醒来,我认出我的家人 但关于我的过去我什么都不记得了
Khi tôi tỉnh khỏi hôn mê, tôi nhận ra gia đình mình , nhưng tôi không nhớ quá khứ của mình.
又 和 別人 打架 了 你 剛剛 從 昏迷 中蘇醒
Con vừa tỉnh dậy sau hôn mê.
在之后的45分钟左右内,中毒者会陷入昏迷或深度睡眠,并且如在两小时内得不到有效治疗,就会死亡。
Sau khoảng 45 phút thì cơ thể rơi vào trạng thái hôn mê hoặc ngủ sâu và nạn nhân có thể tử vong trong vòng 2 giờ nếu không được điều trị kịp thời.
上帝的声音进一步说:“要使这百姓心蒙脂油,耳朵发沉,眼睛昏迷;恐怕眼睛看见,......回转过来,便得医治。”(
Đức Chúa Trời nói thêm: “Hãy làm cho dân nầy béo lòng, nặng tai, nhắm mắt, e rằng mắt nó thấy được... nó trở lại và được chữa lành chăng!” (Ê-sai 6:10).
你要是把它关闭了,那就叫昏迷,对不对?
Nếu bạn tắt nó đi, thì đó gọi là hôn mê, đúng không?
接下来他们采访了鲁克, 鲁克对一个昏迷病人的房间的地板洗刷了两次, 因为这个病人的父亲,他在这里守夜六个月, 鲁克第一次打扫的时候,他并没有看见, 所以这个病人的父亲生气了。
Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận.
她 在 这 之后 昏迷 了 两年
2 năm sau bà ấy bị hôn mê
你 朋友 在 夜场 吸食 过量 毒品 昏迷
Bạn cô đã uống quá nhiều ở hộp đêm và mất kiểm soát
纵酒会使人神志不清、产生幻觉、失去知觉、精神错乱或身体机能失调。
Một người uống rượu quá độ có thể bị bối rối, có ảo giác, bị hôn mê và bị những rối loạn khác về tâm trí và thể xác.
Joey 再次 陷入 昏迷 状态
Joey lại hôn mê rồi.
他 两次 昏迷 之前 都 是 吃 的 牛排
Anh ta ăn thịt bò trước cả hai cơn hôn mê.
他在医院待了一个星期,一直打寒颤, 脱水,并且神志不清, 他的器官衰退,进入了昏迷状态
Ông ở bệnh viện một tuần, co giật với cơn nóng lạnh, bị mất nước và mê sảng, rồi lịm dần như là các bộ phận yếu dần.
他 可能 会 昏迷 几小时 甚至 好 几天
Hôn mê có thể kéo dài vài giờ hoặc vài ngày.
以赛亚书14:27)巴比伦王尼布甲尼撒一度神志失常,回复清醒之后,他谦卑地承认:“谁也不能拦住[上帝]的手或问他说:‘你做什么呢?’”(
(Ê-sai 14:27) Về sau, khi được phục hồi trí khôn sau một thời gian mất trí, Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn khiêm nhường thừa nhận: “Chẳng ai có thể cản tay [Đức Chúa Trời] và hỏi rằng: Ngài làm chi vậy?”
我有一个多月处于格拉斯哥三度昏迷中 在最深度的昏迷中 我在生死间徘徊 我体验到与内心世界的 完全联接和全部意识
Tôi ở tình trạng hôn mê mức 3 đó hơn một tháng trời. và ở bên trong tôi là cấp độ hôn mê sâu nhất, giữa vành sự sống và cái chết tôi trải nghiệm mối liên kết hoàn toàn và sự nhận thức toàn diện của thế giới bên trong.
他 當時 還在 昏迷
Ông ấy vẫn còn trong cơn mê.
可以 解释 皮疹 和 肌肉 疼痛 可是 不能 解释 出血 或是 昏迷
Nó giải thích phát ban và đau cơ nhưng co giật và xuất huyết thì ko.
昏迷九小时之后,林肯于4月15日早间7时22分离世。
Sau cơn hôn mê kéo dài chín giờ, Lincoln từ trần lúc 7g 22 sáng ngày 15 tháng 4.
早上8時05分,18架從亨德森機場起飛的美軍飛機攻擊田中的艦隊,對神通號造成嚴重破壞,造成24名船員陣亡,田中也陷入昏迷
Lúc 8 giờ 5 phút, 18 máy bay Mỹ cất cánh từ sân bay Henderson đã tấn công đoàn tàu của Tanaka, làm soái hạm Jintsu bị hư hại nặng, giết chết 24 thủy thủ và làm Tanaka bất tỉnh.
耶稣医治人的时候,群众并没有表现出激动的情绪,没有人高声喊叫,没有人口中念念有词,也没有人嚎啕哀哭、神志不清,耶稣也没有突然间激动起来。
Về phần đám đông, họ không bộc lộ những xúc cảm mạnh mẽ—hò reo, ca hát, than khóc, ngất đi, v.v...—và về phần Chúa Giê-su đã không có sự kích động điên cuồng.
因此,反对进化论的人不应就此被人看做“若非愚昧无知,就是神志不清”。
Như vậy, những người phản đối thuyết tiến hóa không nên bị coi như là “khờ dại, dốt nát hay điên khùng”.
一个青年在交通意外中受了重伤。 他昏迷多周,后来慢慢复原。
Một thanh niên nọ bị thương nặng trong một tai nạn mô-tô.
看着他昏迷超过一个礼拜,我们的心都碎了。
Chúng tôi vô cùng đau đớn khi thấy nó ở trong tình trạng hôn mê suốt hơn một tuần.
四天后,艾玛从昏迷中醒来。
Emma đã tỉnh khỏi cơn hôn mê bốn ngày sau đó.
于是 你会看一些令人惊奇的现象 巫毒教侍僧进入一种神志恍惚的状态 手持燃烧的枝条 但是毫发无损 当他们进入一种极端亢奋的状态时候 你还会看到更加令人吃惊的现象 让你感受意志力的强大
Do đó các bạn có thể thấy từ những minh họa này: Các thầy tu Voodoo ở trong trạng thái xuất thần tay cầm than hồng đang cháy mà không sao, một ví dụ khá thú vị cho thấy khả năng của trí óc có thể ảnh hưởng tới cơ thể chứa nó khi trí óc trong trạng thái hưng phấn cực độ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 神志昏迷 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.