神学 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 神学 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 神学 trong Tiếng Trung.
Từ 神学 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thần học, 神學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 神学
thần họcnoun 例如,亚历山大的克雷芒把哲学视为“真正的神学”。 Chẳng hạn, ông Clement ở Alexandria xem triết học là “thần học chân chính”. |
神學noun |
Xem thêm ví dụ
安杰洛·史卡普拉10岁时,便开始在祖国义大利学习神学。 Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
不过,麦克林托克和斯特朗合编的《圣经、神学、教会著作百科全书》提到,“古埃及人是当时东方国家中,惟一不留胡子的民族。” Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
马丁·路德22岁进爱尔福特的奥古斯丁修院,后来入读维滕贝格大学,取得神学博士学位。 Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
卢卡里斯决心利用这个新机会出版一部圣经译本和若干神学小册子,以教育正教的教士和平信徒。 Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
麦克林托克、斯特朗合编的《圣经、神学、教会著作百科全书》第4册,第165页。 Cyclopoedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature do M’Clintock và Strong, Bộ 4, trang 165. |
多年来,我曾跟不同神学院的毕业生讨论过圣经,并且留意到他们所接受的神学课程,大大破坏了他们对上帝和圣经的信心。 Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi. |
根据哈里斯、阿切尔和沃尔特克合编的《旧约神学词汇集》说,译作“压迫”这个语词的原文字根与“加重担于、践踏和压服地位较低的人”有关。 Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
1654年末一次信仰上的神秘经历后,他离开数学和物理学,专注于沉思和神学与哲学写作。 Tiếp sau một trải nghiệm tâm linh xảy ra cuối năm 1654, ông trải qua "sự qui đạo thứ nhì", từ bỏ nghiên cứu khoa học, và hiến mình cho triết học và thần học. |
叛道的基督教神学 Khoa thần học của tín đồ bội đạo |
有鉴于此,我们在《新编国际新约神学辞典》*所读到的一段话的确令人欣慰:“与其余的东方(宗教)世界大异其趣的是,她[希伯来文圣经中的妇女]被视为一位个体及男子的伴侣。” Bởi vậy, chúng ta hẳn phấn khởi khi đọc trong sách “Tân Tự điển Quốc tế về Thần học Tân ước” (The New International Dictionary of New Testament Theology):* “Khác hẳn với phần còn lại của thế giới (tín ngưỡng) Đông phương lúc bấy giờ, nàng [người nữ trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ] được tôn trọng với tư cách một người đồng loại và cộng sự viên của người đàn ông”. |
克雷芒把哲学视为“真正的神学” Clement xem triết học là “thần học chân chính” |
......因此我们见到,在这些讨论中,传说、历史、当代科学、民间传说、圣经评注、圣经人物的传记、说教、神学,交织起来,所产生的东西,在那些不熟识学院情况的人看来,就好像杂乱无章的闲谈一般。” Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”. |
不过,即使我们假定约瑟是个过目不忘的创作和神学天才,这些才能仍不足以让他成为技巧纯熟的作家。 Nhưng ngay cả nếu chúng ta giả sử rằng Joseph là một thiên tài có óc sáng tạo và về thần học, với một trí nhớ hoàn hảo—thì chỉ những tài năng này không thôi cũng không làm cho ông trở thành một nhà văn đại tài. |
据《旧约神学辞典》说,译作‘洞察力’的希伯来字与‘精明地认识事情的原因’有关。 5 Nhưng “sự thông sáng” nói đến trong Kinh-thánh là gì? |
新神学辞典》,英语)有的就说,灵魂“在天堂犯了罪,所以受到惩罚,被囚在肉体里”。(《 圣经、神学及教会著作百科全书》,英语) Số khác cho rằng linh hồn “bị giam cầm trong thể xác như một hình phạt vì những tội lỗi đã phạm khi còn ở trên trời”. —Bách khoa từ điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature). |
新编国际新约神学词典》(英语)解释说,“妇人”这个词“用作称呼没有包含不敬的意味”。 Đó là cách xưng hô bình thường, lễ độ của Chúa Giê-su khi nói chuyện với phụ nữ”. |
在1895年界定的“五点要道”就是:“(1)圣经各卷都是灵意,是永无谬误的;(2)耶稣基督是神;(3)基督是童贞女所生;(4)基督死在十字架上,为人类赎罪;(5)基督肉身复活,并将以肉身再次降临人间。”——《神学研讨》。 Cái gọi là Năm Luận điểm của Trào lưu chính thống được định nghĩa vào năm 1895 là “1) Kinh-thánh hoàn toàn được soi dẫn và không thể sai lầm; 2) Chúa Giê-su Christ là Đức Chúa Trời; 3) đấng Christ sanh ra bởi trinh nữ; 4) đấng Christ chết trên cây thánh giá để chuộc tội cho loài người; 5) đấng Christ sống lại bằng xương bằng thịt và sẽ đích thân trở lại lần thứ hai trên đất bằng thể xác” (Studi di teologia [Nghiên cứu về thần học]). |
关于地狱,《基督教神学词典》评论说:“我们发现地狱永火并不是新约原本的主张。” Còn về hỏa ngục thì sách Dictionary of Christian Theology (Từ điển thần học về đạo đấng Christ) bình luận: “Trong Tân Ước chúng ta không thấy đạo đấng Christ thời ban đầu giảng về hỏa ngục”. |
指定的惩罚是永远的死亡。”——胡安·马特奥马斯(罗马教廷圣经研究所退休教授)与费尔南多·卡马乔教授(塞维尔神学中心)合编,西班牙马德里,1981年。 Sự trừng phạt dứt khoát là sự chết đời đời” (Giáo sư đã về hưu Juan Mateos [Pontifical Biblical Institute, Rome] và Giáo sư Fernando Camacho [Theological Center, Seville], Madrid, Tây Ban Nha, 1981). |
新编国际新约神学辞典》)这包括借着思考耶和华的具体作为而认识他,例如以西结书便曾多次宣布,耶和华向恶人执行判决说:“他们就知道我是耶和华。”——以西结书38:23。 Điều này bao gồm việc biết Đức Giê-hô-va nhờ chú ý đến các hành động đặc biệt của Ngài, như nhiều trường hợp trong sách Ê-xê-chi-ên khi Đức Chúa Trời phán xét những kẻ làm ác, Ngài tuyên bố: ‘Các ngươi sẽ biết rằng ta là Đức Giê-hô-va’ (Ê-xê-chi-ên 38:23). |
综合圣经辞典》说:“一个比较极端的古代神学观点是:上帝付赎金给撒但以救赎他的子民。” Cuốn The Anchor Bible Dictionary ghi: “Một ý niệm cực đoan trong những ý tưởng thần học thời xưa là Đức Chúa Trời cứu chuộc dân Ngài bằng cách trả giá cho Sa-tan để hắn thả dân Ngài ra”. |
他考查当日广受推崇的神学著作,却感到彻底失望。 Tuy nhiên, ông hoàn toàn thất vọng khi xem xét các sách thần học được chấp nhận vào thời đó. |
神学上的歧见曾经以把人缚在柱上焚烧作为解决方法。 Các sự tranh chấp về tín ngưỡng đã được giải quyết bằng cách đem người ta đi hỏa thiêu. |
论到希腊字狄奥科(di·o ́ko, “追求”),《新约神学新国际辞典》解释,在古典著作中这个字“的实际意思是追赶、追求、追逐,......比喻地说来,热心地追求某件东西,力图达到某个目标,试图获得。” Về chữ Hy lạp di.o’ko (“theo đuổi”), cuốn The New International Dictionary of New Testament Theology giải thích là trong lối viết văn cổ điển chữ đó “có nghĩa đen là rượt, theo đuổi, chạy theo sau, ... và có nghĩa bóng là sốt sắng gắng tìm một điều gì, cố gắng đạt được điều gì, cố gắng kiếm cho được”. |
哥白尼的革命直到今天 还在持续地影响着科学、哲学、技术以及神学。 Cuộc cách mạng của Copernicus vẫn còn tiếp tục đến ngày nay ảnh hưởng đến khoa học, triết học, công nghệ, và luân lý học. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 神学 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.