神仙 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 神仙 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 神仙 trong Tiếng Trung.

Từ 神仙 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Jinn, rượu gin, gin, bậc anh tài, thiên tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 神仙

Jinn

rượu gin

gin

bậc anh tài

thiên tài

Xem thêm ví dụ

可是随着时间过去,道教融合了传统的神仙信仰,供奉许多男女神明,承袭法术和神仙方术。
Tuy nhiên, theo thời gian Lão Giáo trở thành một hệ thống thờ hình tượng và mê tín, sùng kính nhiều thần.
卻 是 非常 快活 快活 似 神仙
Rất hạnh phúc.
你 认为 会 有 神仙 来 打救 你 吗 ?
Ông nghĩ những biểu tượng tôn giáo đó sẽ cứu ông àh?
神仙 索 就此 失传 了
Xuất chiêu.
我 被 派 去 演 神仙 教母.
Tôi được một người cử đi làm bà tiên đỡ đầu.
首先,这些记载跟“神仙故事”和“传说”有显著的分别。
Một điểm là những lời tường thuật đó khác hẳn với các chuyện hoang đường và truyền thuyết.
聖誕節 的 時候 來瓶 06 年釀 的 賽過 活神仙
Loại Christmas, mẻ từ năm 2006 nhé?
提出问题:近年来,很多电影和小说都以神仙或怪兽为题材,其中具有超能力的角色受到很多人的追捧。
Câu hỏi: Ngày nay, phim ảnh và chương trình truyền hình thường nói về những nhân vật ma quái như pháp sư, phù thủy và ma cà rồng.
他一定会说, “神仙下凡了, 然后他对奶牛说, “汝应穿越马路。”
Ông ấy chắc chắn sẽ nói, "Chúa giáng thế, và truyền dạy cho con bò, 'Ngươi được qua đường.'
我禁不住会想起在我小时候 我的朋友们问我,如果神仙 给你一个愿望,你的愿望会是什么。
Tôi không thể ngăn mình nghĩ về điều ước này, cái điều mà khi chúng ta còn là những đứa trẻ và ban -- bạn bè của bạn hỏi bạn rằng nếu có một vị thần có thể ban cho bạn một điều ước duy nhất trên thế giới, bạn sẽ muốn điều gì?
狄奥菲鲁斯在第三册起头所说的话显示,奥托利库斯看来仍认为真理的话语仅是神仙故事而已。
Khi Thê-ô-phi-lơ bắt đầu viết sách thứ ba, thì Autolycus hiển nhiên còn nghĩ rằng Lời của lẽ thật là chuyện bịa đặt.
或许你想到那是很可怕, 但实际上你不用吃任何药丸 你就可以爽得赛似神仙 好似你想到你就是耶稣基督。
Có thể bạn thấy điều đó đáng sợ, nhưng thành thực mà nói, không loại thuốc phiện nào với liều lượng lớn cỡ nào có thể khiến bạn đê mê như thế như khi bạn tưởng rằng mình là Chúa Giê-su.
况且或许今天的听众中,就有人能够提出有理有据的科学质疑 况且或许今天的听众中,就有人能够提出有理有据的科学质疑 批驳这种童话精灵跟着艺术家主人,给作品上点上神仙水的可笑想法 批驳这种童话精灵跟着艺术家主人,给作品上点上神仙水的可笑想法
Có thể cũng có thể có người trong số khán giả dưới kìa sẽ đặt những nghi vấn khoa học thật sự chính thống về khái niệm những nàng tiên, họ theo người khác để mang đến sự thần kỳ trong những dự án của họ.
当然也没有神仙或者超自然的力量 或者天使等等
Tất nhiên, không có thượng đế hay thánh thần siêu nhiên nào cả hay cả như Thiên Thần, v..v....

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 神仙 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.