神 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 神 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 神 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là thiên chúa, Thiên Chúa, chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 神

thiên chúa

noun

你 不是 , 相信 我 我 上過 12 年 天主教 學校
Nghe này, tôi đã học 12 năm trong một trường Thiên Chúa.

Thiên Chúa

proper

你 不是 , 相信 我 我 上過 12 年 天主教 學校
Nghe này, tôi đã học 12 năm trong một trường Thiên Chúa.

chúa

noun

不管 诸 还是 其他人 , 都 应 知恩图报 !
Kể cả là chúa, nợ thì cần trả

Xem thêm ví dụ

22这就是亚当子孙的家谱,亚当是的a儿子,亲自与他交谈。
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
4 尽管生活忙碌,你有紧守治传道训练班的秩序,阅读每周的经文吗?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何傷害。
Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào.
为了有足够的时间从事治活动,要辨明哪些事浪费时间,并且尽量避免做这些事。
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
我知道......他们在祈求我会记得自己是谁,因为就像大家一样,我是的孩子,他差我来此地。
Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây.
此外,有一件事把人们对他以外的一切祇所作的崇拜结合起来。
Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy.
6而且他翻译了那本a书,即我命令他的那b部分,像你们的主和你们的活着一样,那是真实的。
6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật.
28 正如我们见到,在第二次世界大战最后的日子,耶和华见证人重申他们决心显扬上帝的统治权,以一个治组织为他服务。
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
教授Nzegwu曾解释 Osun是非洲约鲁巴族的: 她经常和水被联系在一起, 代表着纯洁,繁殖力,爱, 以及最重要的,情欲, 她代表了以女性为中心的、 改变生命的能量, 流过生命,让生命更有活力。
Bà nói rằng phụ nữ tiêu biểu cho quyền năng của osun khoe sự gợi cảm của mình một cách cởi mở và phóng khoáng.
12但祸哉,祸必临到明知自己a反叛的人!
12 Nhưng khốn thay, khốn thay cho những ai biết mình achống đối Thượng Đế!
我从小就寻求真,现在终于找到了!
Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài!
马太福音24:37-39)类似地,使徒彼得写道:“当时的世界被大洪水淹没,就毁灭了。” 他也指出,“不敬的人受审判遭毁灭的日子,”必定会临到现今这个事物制度之上。——彼得后书3:5-7。
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
这些宗教罪行的确令人发指,无疑是“这个事物制度的”在背后促成的,结果引起了有些人所谓的“邪教恐惧症”。
Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va.
第三,要我们治理这地
Thứ ba, Thượng Đế Truyền Lệnh cho Chúng Ta Phải Làm Cho Đất Phục Tùng
全人类都收到这项邀请,而发出邀请的正是这位先知中的先知,教师中的教师,之子及弥赛亚。
Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.
不是所有的答案都会立刻来到,但大部分的问题都可以透过真诚的研讨、向寻求答案而获得解决。」
Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.”
崇拜仍然流行吗?
Người ta vẫn còn thờ phượng Mẫu Thần nữa không?
这位永恒的全能之,即广大宇宙的创造主,会对那些怀着真心诚意去接近他的人说话。
Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự.
「法利赛人站着,自言自语地祷告说:『啊,我感谢你,我不像别人勒索、不义、奸淫,也不像这个税吏。
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
他的确能够这样做,因为正如耶稣指出,魔鬼是“统治全世界的王”,使徒保罗也说魔鬼是“现行制度的”。——约翰福音14:30;哥林多后书4:4;以弗所书6:12。
Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12.
如果你想获得进一步的资料,或喜欢有人上门探访你,免费跟你讨论圣经,请写信给守望台社办事处。 香港:九龙塘根德道4号;台湾:327桃园县新屋乡社子村10邻3-12号;日本:243-0496奈川县海老名市中新田1271;或本刊第30页所列出的分社办事处。
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
3 1919年社方采取最初的步骤在任命方面恢复治的管理。
3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm.
若是这样,考虑一下以下几个问题也许会对你有帮助:‘我确信我已找到真理,肯定耶和华是独一的真吗?
Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không?
在那些独特且神圣的场合,父亲自介绍子的时候说道:「这是我的爱子,你们要听他」(马可福音9:7;路加福音9:35;亦见尼腓三书11:7;约瑟·斯密——历史1:17)。
Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17).
22因为看啊,他有邪恶的a同党,又有随身的侍卫;他毁弃在他之前的正义统治者所立的法律,把的诫命放在脚下践踏;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.