设想 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 设想 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 设想 trong Tiếng Trung.
Từ 设想 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tưởng tượng, cho rằng, nghĩ, hình dung, giả sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 设想
tưởng tượng(conceive) |
cho rằng(suppose) |
nghĩ(conceive) |
hình dung(envision) |
giả sử(suppose) |
Xem thêm ví dụ
我是说,我有自己的农场和一切, 但是实际上我甚至不愿去设想那天会到来。 Tôi có doanh trại lớn và có mọi thứ, nhưng tôi không thực sự muốn nghĩ rằng ngày đó đến. |
所有这些公共部门,他们从资助互联网 到负担期间的花费。他们甚至提供预想阶段和 战略设想阶段的资金支持。 这些资金实际上都是来自于国家政府。 Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ. |
这就是他们的设想 GG: Cảm ơn rất nhiều. |
我所设想的未来场景就是, 人们通常会认为和某些人拼车 是他们社会体系里不可或缺的一部分。 Khi tôi tưởng tượng về tương lai, mọi người sẽ nghĩ rằng việc cho ai đó đi nhờ xe, là một việc tuyệt vời giúp ích cho xã hội. |
1860年 斯塔尼斯劳·康尼查罗重新考虑了阿伏伽德罗关于双原子分子的设想,编制了原子量表并在1860年的卡尔斯鲁厄会议上发表,结束了几十年来原子量与分子式间的冲突,也为门捷列夫发现元素周期律奠定了基础。 Năm 1860 Stanislao Cannizzaro, khơi lại các ý tưởng của Avogadro về các phân tử tạo thành bởi hai nguyên tử, tổng hợp nên một bảng nguyên tử khối và giới thiệu nó tại Hội nghị Karlsruhe, chấm dứt mâu thuẫn kéo dài hàng thập kỷ giữa khối lượng nguyên tử và công thức phân tử, và dẫn đến khám phá của Mendeleev về bảng tuần hoàn hóa học. |
Rothemund设想这种用多条短链的方法是介于西曼晶格(用多条短链)和William Shih的DNA八面体(主要用一条长链)的概念性中产物。 Rothemund xem phương pháp này như trung gian về mặt khái niệm giữa các mạng DX của Seeman sử dụng nhiều dải ngắn, và bát diện DNA của William Shih bao gồm hầu như chỉ một dải rất dài. |
设想我们可以做到,因为如果我们可以去做 我们就能规模化 Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể làm được điều đó, bởi vì nếu chúng ta có thể Chúng ta có thể tính toán được. |
约在十年前 我们对基因组学发展的设想是 到今年年底的时候 我们或许能完成3到5个基因组的测序 而事实上已经完成了数百个 Gen ở giai đoạn này hơn 10 năm về trước vào cuối năm nay, chúng tôi có thể có khoảng ba đến năm bộ trình tự gen theo thứ tự vài trăm bộ. |
设想一下未来你周围的陌生人 可以通过他们的谷歌眼镜 或者,他们的隐形眼镜, 并通过你身上的7、8个数据点 就可以推测出 任何与你有关的信息。 Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn. |
一个 宗教 人物 所 设想 出 的 画面 呢? 会 不会 这 一切都是 有 科学 根据 的 呢? Nếu có căn cứ khoa học cho những thứ đó thì sao? |
我们如何解释,第一次世界大战前 财富不平等如此高 没有一战的话还会更高 我们如何设想未来? Chúng ta giải thích thế nào về hiện tượng cho đến trước Chiến tranh thế giới I, chênh lệch giàu nghèo rất cao và, nếu có thể đã tăng đến mức cao hơn nữa, và ta có thể suy nghĩ về tương lai thế nào? |
设想这些已经很有创造力的社区 可以创造出什么, 而他们的解决方案将有多么特别, 假如他们拥有使他们可以进入的 基本的设施。 Bây giờ hãy tưởng tượng những gì mà những cộng đồng tài tình này có thể tự mình sáng tạo, và liệu những giải pháp của họ sẽ đặc biệt đến mức nào, nếu họ được cho một cơ sở hạ tầng cơ bản mà họ có thể sử dụng. |
要实现我们的设想还有很长的路要走 Một lần nữa, đây là một hành trình khá lớn. |
是阿拉伯之春, 因为他们给年轻的穆斯林展现了一条 带来改变的道路 这是奥萨马本拉登,在他有限想象力中, 无法设想出来的。 Mùa xuân Ả Rập đã làm, bởi nó cho thấy một cách cho những người thanh niên Hồi giáo mang tới sự thay đổi theo một cách mà Osama bin Laden, với sự tưởng tưởng hạn chế của hắn, không thể nào nghĩ ra. |
那么,你是否愿意在65岁的时候 得到额外的10万美元, 这个问题很复杂, 相比较当你设想 你65岁的时候是什么人: 是否还活着, 会喜欢什么东西,还剩多少头发, 和什么人生活在一起。 Vậy bạn có muốn có thêm 100,000$ khi bạn 65 tuổi là 1 câu hỏi rất khác, hãy tưởng tượng bạn sẽ là ai khi 65 tuổi, bạn còn sống không, trông nhăn nheo đến đâu, còn mấy cọng tóc, sẽ sống với ai. |
设想,如果你必须 用你的后背背负一切。 Tưởng tượng, nếu quý vị phải vác mọi thứ trên vai. |
这种数据收集的能力, 正不断改变着天文学。 随着数据逐年递增, 我们甚至开始设想, 在接下来的二十年内 我们可能有史以来第一次, 探索到宇宙的 绝大部分星系。 Nhưng khi chúng ta bước vào kỉ nguyên số điều chúng ta bắt đầu tìm kiếm chính là điểm khác nhau |
2004年3月,尼尔·珀维斯和罗伯特·韦德开始撰写剧本,设想由皮尔斯·布鲁斯南饰演邦德,希望能重现伊恩·佛萊明原著邦德小说的风味。 Vào tháng 3 năm 2004, Neal Purvis và Robert Wade bắt đầu viết một kịch bản với nam diễn viên Pierce Brosnan thủ vai Bond, nhằm đem lại hương vị từ những cuốn tiểu thuyết Bond gốc của Ian Fleming. |
所以我们设想,假如弗雷泽河周边 有已经被邻苯二甲酸酯污染的地区, 同时在这些地区有可以存活的细菌, 那么也许,也许这些细菌可以进化 到分解邻苯二甲酸酯。 Vì vậy chúng tôi cho rằng, nếu dọc theo sông Fraser có những nơi bị ô nhiễm phthalate, và nếu có vi khuẩn sống được ở đó, thì có lẽ, có thể những vi khuẩn này góp phần tiêu hủy phthalate. |
让我们善用通讯的器材,处处为人设想,并且珍视属灵的事物。 Mong sao cách chúng ta sử dụng điện thoại di động hoặc các thiết bị điện tử khác luôn thể hiện sự tôn trọng người khác và lòng quý mến sâu xa của chúng ta đối với những điều thiêng liêng. |
设想:阳光照在这些粒子上,而且受热不均 所以面对太阳的一面要暖和些,背对太阳的一面要凉快些。 Tuy nhiên, hãy nói rằng bạn có ánh sáng mặt trời chiếu tới các hạt và chúng bị làm nóng ko đều. |
她认为男性和女性都应被视为有理性的生命,并还继而设想了建立基于理性之上的社会秩序。 Bà nhận đình rằng cả đàn ông và phụ nữ đều phải được đối xử bình đằng và mường tượng về một trật tự xã hội dựa trên nguyên lý đó. |
那些从发展中国家来的人, 此设想对于你们来说,是毫不出奇的。 Đối với những người đến từ các nước đang phát triển, không có điều gì mới trong ý tưởng này. |
俄罗斯的远征军包括近125,000名来自德意志的士兵,这一严重损失使许多德意志人(不论出身高低)开始设想一个没有拿破仑的中欧。 Cuộc xâm lược của Nga bao gồm gần 125.000 quân từ đất Đức, và sự mất mát của lực lượng quân đội đó khuyến khích nhiều người Đức, có địa vị hèn kém hay cao sang, hình dung một Trung Âu không bị lệ thuộc bởi Napoleon. |
在1900年通过的第二部德国《舰队法》中,设想建立一支由十四艘装甲巡洋舰组成的部队,用于在德国的海外殖民地服役。 Đạo luật Hải quân thứ hai của Đức thông qua vào năm 1900 cho phép sở hữu một lực lượng mười bốn tàu tuần dương bọc thép nhằm hoạt động tại các thuộc địa của Đức ở nước ngoài. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 设想 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.