舌头 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 舌头 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 舌头 trong Tiếng Trung.
Từ 舌头 trong Tiếng Trung có nghĩa là lưỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 舌头
lưỡinoun 当 我 的 舌头 伸入 时 我要 你 用 你 的 舌头 按摩 我 的 舌头 Khi mình làm thế, mình muốn cậu liếm lưỡi của mình. |
Xem thêm ví dụ
“有股力量控制了我的舌头,话语就如水般涌出来。 MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
正确地运用舌头,有多重要? Việc dùng lưỡi một cách đúng đắn quan trọng như thế nào? |
他赋予亚当声带、舌头和嘴唇用来说话,同时也赐给他基本的字汇及铸造新字的能力。 Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới. |
我们渴求和睦就该约束自己的舌头。 Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”. |
创世记3:1-5;雅各书3:5)我们的舌头也能够造成很大的伤害。 (Sáng-thế Ký 3:1-5; Gia-cơ 3:5) Chúng ta cũng có thể gây nhiều thiệt hại bằng cái lưỡi. |
以色列的余民必不再行不义,也必不说谎;他们的口里也没有诡诈的舌头。 他们吃喝躺臥,没有人惊吓他们。”( Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
愿我们留意控制自己的舌头,以言词造福人而非伤害人。 Mong rằng chúng ta kiềm chế lưỡi mình sao cho nó hàn gắn thay vì gây tổn hại. |
不错,我们的确需要控制自己的舌头。 Đúng thế, cái lưỡi cần phải được kiềm chế. |
......凭着人的思维,配合[舌头]肌肉的收缩,我们发出能够引起爱、嫉妒、尊敬——事实上人的任何一种感情——的声音。”——《听听、尝尝、闻闻》。 Từ trí óc của loài người và sự co bóp phối hợp của bắp thịt [miệng lưỡi], chúng ta tạo ra những âm thanh mang cảm giác yêu thương, ghen tị, kính trọng—đúng, bất cứ mối cảm xúc nào của loài người” (Trích cuốn “Thính giác, Vị giác và Khứu giác” [Hearing, Taste and Smell]). |
12 可是,有个“小家伙”却能破坏人际之间的和睦关系,它就是舌头。 12 Nhưng có một “quan-thể nhỏ” cản trở việc duy trì quan hệ hòa thuận với người khác—cái lưỡi. |
那时候,跛脚的要跳跃如鹿,哑巴的舌头要高声欢呼。”——以赛亚书35:5,6上。 Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6a. |
8,9.( 甲)为什么敬畏上帝的生活方式很令人向往?( 乙)谨慎舌头就要怎样做? 8 Như đã đề cập ở đầu bài, sự kính sợ Đức Giê-hô-va không làm chúng ta mất niềm vui. |
圣经预告,将来“盲人的眼睛必张开,聋人的耳朵必开通。 那时候,跛脚的要跳跃如鹿,哑巴的舌头要高声欢呼”。( Lời Đức Chúa Trời hứa: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
这是一头牛 它伸出了舌头 Bạn nhìn thấy một con bò thè lưỡi ra. |
耶稣的门徒看见圣灵,形状像火焰的舌头,落在他们所有人的头上。 Trong những ngày đó, dầu những đầy-tớ trai và đầy-tớ gái, ta cũng đổ Thần ta lên”. |
跟人的全身比较,舌头的确很小,可是“却能大大吹嘘”。 Và so với cơ thể con người, cái lưỡi cũng nhỏ “mà khoe được những việc lớn”. |
圣经记载说:“有样子像火的舌头在他们眼前出现,分开来停在每一个人上面。 他们所有人就都被圣灵充满,照着灵赐给他们的话,说起不同的外语来。”——使徒行传2:1-4。 Lời tường thuật trong Kinh-thánh nói: “Các môn-đồ thấy lưỡi rời-rạc từng cái một, như lưỡi bằng lửa hiện ra, đậu trên mỗi người trong bọn mình. Hết thảy đều được đầy-dẫy Đức Thánh-Linh, khởi-sự nói các thứ tiếng khác, theo như Đức Thánh-Linh cho mình nói” (Công-vụ các Sứ-đồ 2:1-4). |
雅各指出有些人在这方面自相矛盾,他们一方面“用舌头祝颂父亲耶和华,又用舌头咒诅‘照上帝的样式’而存在的人”。( Nói đến tính xấu này của một số người, Gia-cơ nói ‘bởi cái lưỡi chúng ta khen-ngợi Đức Giê-hô-va, Cha chúng ta, và rủa-sả loài người được tạo theo hình-ảnh Đức Chúa Trời’ (Sáng-thế Ký 1:26). |
你的舌头、消化系统和双手,我们只是随便举多几个例证而已。 Còn bao nhiêu cơ quan kỳ diệu nữa, thí dụ như cái lưỡi của bạn, bộ máy tiêu hóa và bàn tay của bạn. |
箴言12:18指出:“说话不慎,好像利刀刺人,智慧人的舌头却能医治人。”(《 Châm-ngôn 12:18 nói: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. |
可是,不受控制的舌头又怎样“把人生的轮子......点燃起来”呢? 15 Một cái lưỡi không được kiềm chế khiến chúng ta bị “ô-uế” hoàn toàn. |
门徒雅各写道:“舌头在肢体当中虽小,却能大大吹嘘。 Môn đồ Gia-cơ viết: “Cái lưỡi là một quan-thể nhỏ, mà khoe được những việc lớn. |
大卫的话怎样表明,敌人用舌头做武器伤害我们的时候,我们更应该信赖耶和华? Làm thế nào Đa-vít cho thấy chúng ta nên tin cậy nơi Đức Giê-hô-va ngay cả khi những kẻ chống đối dùng lời lẽ để hại chúng ta? |
提摩太后书2:14,15)圣经也提出这条原则:“你们用舌头所说的话要是不容易理解,别人怎么知道说的是什么呢?”——哥林多前书14:9。 Kinh-thánh cũng nói đến nguyên tắc này: “Nếu dùng lưỡi nói chẳng rõ-ràng cho người ta nghe, thì làm sao họ được biết đều anh em nói?” (I Cô-rinh-tô 14:9). |
吐 着 舌头 的 笑脸? Chắc giờ anh đang icon le lưỡi (: P ) chứ gì? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 舌头 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.