捨棄 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 捨棄 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 捨棄 trong Tiếng Trung.
Từ 捨棄 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bỏ, từ bỏ, gỡ bỏ, bộm, bỏ rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 捨棄
bỏ(discard) |
từ bỏ(to give up) |
gỡ bỏ
|
bộm(abandon) |
bỏ rơi(abandon) |
Xem thêm ví dụ
我们可以从上帝管教舍伯那的经历学到什么? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的主。”( 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
3页 甘心舍己:西非 3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi |
他们在偏远的村庄舍勒菲尤尔传道,跟他们一起传道的还有从其他地方前来的弟兄姊妹。 Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng. |
箴言17:25)看到儿女离弃耶和华,做父母的必然伤痛不已! (Châm-ngôn 17:25) Cha mẹ đau lòng biết bao khi thấy con mình không còn thờ phượng Đức Chúa Trời nữa! |
15分钟:亲人离弃耶和华。 15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va. |
美好的特质,例如诚实、仁慈、同情心和舍己忘私的精神,都是世界各地的人所珍视的。 这些特质吸引我们大多数人,难道你不同意吗? Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao? |
诗篇91:1,2;121:5)只要他们撇弃不洁的主张和源于巴比伦的习俗,受耶和华的审判所炼净,并且努力保持圣洁,他们就能享有安全,仿佛住在“棚子”里,受上帝保护。 这是何等美好的前景! (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
他利用“肉体的欲望、眼睛的欲望、炫耀财物的行为”来引诱人,使人要么根本不寻求上帝,要么离弃上帝。( Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va. |
他的妻子舍他而去,并且要与他分居。 Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức. |
使徒行传2:16-21;约珥书2:28-32)耶和华在公元70年应验了他的话语,使罗马大军对悍然弃绝他爱子的犹太国族执行他的判决。——但以理书9:24-27;约翰福音19:15。 Chính vào năm 70 CN, Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm Lời ngài bằng cách khiến quân đội La Mã đoán phạt dân tộc đã chối bỏ Con ngài (Đa-ni-ên 9:24-27; Giăng 19:15). |
他们也崇拜巴力的女伴,例如亚舍拉。 Người ta cũng thờ phượng các vợ của Ba-anh, như nữ thần A-sê-ra. |
我们像基督那样表现甘愿舍己的爱,就是为他而活了。 Chúng ta có thể làm thế bằng cách noi gương ngài trong việc thể hiện tình yêu thương bất vị kỷ. |
乙)为什么上帝弃绝了以色列国族? (b) Tại sao Đức Chúa Trời chối bỏ dân Y-sơ-ra-ên? |
这些暴行使许多良心敏锐的人离弃耶和华上帝,因为他们误以为教会是上帝的代表。 Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài. |
为了改变这一局面,舍尔上将下令向南转舵16点,并委派希佩尔的战列巡洋舰向英国舰队发起冲锋。 Để chữa lại tình thế, Đô đốc Scheer ra lệnh chuyển hướng 16 point về phía Nam, đồng thời tung các tàu chiến-tuần dương của Hipper ra tấn công về hướng Hạm đội Anh. |
你们做丈夫的,要继续爱妻子,正如基督爱会众,为会众舍了自己”。( Hỡi người làm chồng, hãy yêu vợ mình, như Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh”. |
請注意,在下列情形中,您可能無法大量接受/捨棄 Google 資訊更新,或是清除屬性值: Xin lưu ý rằng bạn không thể chấp nhận hoặc hủy nội dung cập nhật hay xóa hàng loạt giá trị thuộc tính nếu: |
这使我们坚信,即使在最恼人的环境之下,耶和华也“不丢弃他的子民;他不离弃属于他的人”。——诗篇94:14,《现译》。 Sự mật thiết như vậy cho chúng ta sự tin tưởng chắc chắn rằng, dù chúng ta có phiền não đến đâu, Đức Giê-hô-va “không lìa dân-sự Ngài, cũng chẳng bỏ cơ-nghiệp Ngài” (Thi-thiên 94:14). |
由于彼此的友谊有坚固的属灵基础,所以路得不愿离弃拿俄米。 Ru-tơ đã không bỏ rơi Na-ô-mi vì tình bạn bè giữa họ dựa trên một nền tảng thiêng liêng vững chắc. |
西番雅书1:4-7)公元70年“耶和华的日子”又一次来到,耶和华这次运用罗马人向犹太民族执行判决,因为他们弃绝了他的爱子。( Đức Chúa Trời cũng thi hành sự phán xét vào năm 70 CN khi Ngài dùng quân đội La Mã để tấn công dân Do Thái, là những người đã chối bỏ Con Ngài (Đa-ni-ên 9:24-27; Giăng 19:15). |
耶利米书8:7)耶利米先知以这番话直斥叛道的犹太人,向他们宣布耶和华的判决,因为他们离弃了耶和华上帝,崇拜异族的假神。( (Giê-rê-mi 8:7) Bằng những lời này, nhà tiên tri Giê-rê-mi công bố sự phán xét của Đức Giê-hô-va nghịch cùng dân Giu-đa bội đạo. Dân này đã lìa bỏ Ngài là Đức Chúa Trời của mình để quay sang thờ các thần ngoại. |
30 青少年篇——务要弃绝一切野心! 30 Dành cho bạn trẻ—Hãy chống lại tham vọng! |
与此同时,在11月9日,社会党人登上巴登号升起红旗,并最终说服希佩尔和舍尔放弃计划。 Cuối cùng vào ngày 9 tháng 11, lá cờ đỏ biểu trưng cho phe xã hội được treo bên trên Baden, thuyết phục được Hipper và Scheer hủy bỏ kế hoạch. |
申命记6:6,7)你们深爱儿女,为他们舍己,不但令家庭的创始者感到欣喜,也有助于儿女得到永生。( Bạn cũng nỗ lực rất nhiều để học Kinh Thánh với con, đưa chúng đi nhóm họp và cùng chúng tham gia thánh chức (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 捨棄 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.