捨己 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 捨己 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 捨己 trong Tiếng Trung.

Từ 捨己 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Chủ nghĩa vị tha, lòng vị tha, không ích kỷ, chủ nghĩa vị tha, quên mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 捨己

Chủ nghĩa vị tha

(altruism)

lòng vị tha

(altruism)

không ích kỷ

(selfless)

chủ nghĩa vị tha

(altruism)

quên mình

(selfless)

Xem thêm ví dụ

我们可以从上帝管教伯那的经历学到什么?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
3页 甘心舍己:西非
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi
他们在偏远的村庄勒菲尤尔传道,跟他们一起传道的还有从其他地方前来的弟兄姊妹。
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
美好的特质,例如诚实、仁慈、同情心和舍己忘私的精神,都是世界各地的人所珍视的。 这些特质吸引我们大多数人,难道你不同意吗?
Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao?
他的妻子他而去,并且要与他分居。
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
他们也崇拜巴力的女伴,例如亚拉。
Người ta cũng thờ phượng các vợ của Ba-anh, như nữ thần A-sê-ra.
今天,世界各地的人都有机会表明,自己想不想认识天地的创造主,肯不肯尊重他的律法,会不会爱人如。( 路加福音10:25-27;启示录4:11)
Khắp nơi người ta đều có cơ hội để cho thấy họ có quan tâm đến Đấng dựng nên trời đất hay không và có tôn trọng luật pháp của Ngài cùng yêu thương người đồng loại hay không.—Lu-ca 10:25-27; Khải-huyền 4:11.
但圣经也强调,律法最重要的规定是,崇拜耶和华的人必须尽心、尽性、尽意、尽力爱上帝;其次,圣经指出,他们要爱人如。——申命记5:32,33;马可福音12:28-31。
Kinh-thánh ghi lại đòi hỏi trong Luật Pháp Môi-se về sự vâng lời, nhưng cũng nhấn mạnh rằng đòi hỏi chính của Luật Pháp là những ai thờ phượng Đức Giê-hô-va phải hết lòng, hết trí, hết linh hồn và hết sức kính mến Ngài; và điều quan trọng kế tiếp là yêu thương người lân cận như mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:32, 33; Mác 12:28-31).
我们像基督那样表现甘愿舍己的爱,就是为他而活了。
Chúng ta có thể làm thế bằng cách noi gương ngài trong việc thể hiện tình yêu thương bất vị kỷ.
6)耶和华的子民怎样紧密团结,在身体上和灵性上救救人?(
(6) Tình đoàn kết của dân sự Đức Giê-hô-va đã cứu mạng họ và người khác về thể xác và thiêng liêng như thế nào?
为了改变这一局面,尔上将下令向南转舵16点,并委派希佩尔的战列巡洋舰向英国舰队发起冲锋。
Để chữa lại tình thế, Đô đốc Scheer ra lệnh chuyển hướng 16 point về phía Nam, đồng thời tung các tàu chiến-tuần dương của Hipper ra tấn công về hướng Hạm đội Anh.
你们做丈夫的,要继续爱妻子,正如基督爱会众,为会众了自己”。(
Hỡi người làm chồng, hãy yêu vợ mình, như Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh”.
請注意,在下列情形中,您可能無法大量接受/棄 Google 資訊更新,或是清除屬性值:
Xin lưu ý rằng bạn không thể chấp nhận hoặc hủy nội dung cập nhật hay xóa hàng loạt giá trị thuộc tính nếu:
在那时,这种只取需的态度 在网络上几乎人人拥有, 而且事实上,不仅仅是使用网络的人有这种态度 这种态度也植根于 互联网协议自身。
Với thái độ chỉ lấy những gì cần thiết là những gì mà mọi người có trên mạng lưới vào những ngày này, và thật ra, đó không phải là tất cả mọi người trong mạng lưới, nhưng nó thật ra là cách thức để tạo nên những nghi thức của mạng Internet.
尽管动机看来是好的,但这样做岂不是等于利用神治关系谋取一的私利吗?(
Dù dụng ý dường như có vẻ tốt, phải chăng làm thế là lợi dụng đường giây liên lạc thần quyền để trục lợi riêng?
马太福音5:28)已婚的基督徒千万要谨记耶稣的话才好。 但愿我们都保护自己的心,避开这些陷阱,免得害害人。
(Ma-thi-ơ 5:28) Vậy chúng ta hãy gìn giữ lòng và tránh những tình huống có thể đưa đến hậu quả tai hại như thế.
与此同时,在11月9日,社会党人登上巴登号升起红旗,并最终说服希佩尔和尔放弃计划。
Cuối cùng vào ngày 9 tháng 11, lá cờ đỏ biểu trưng cho phe xã hội được treo bên trên Baden, thuyết phục được Hipper và Scheer hủy bỏ kế hoạch.
申命记6:6,7)你们深爱儿女,为他们舍己,不但令家庭的创始者感到欣喜,也有助于儿女得到永生。(
Bạn cũng nỗ lực rất nhiều để học Kinh Thánh với con, đưa chúng đi nhóm họp và cùng chúng tham gia thánh chức (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7).
不满对对人都有不利影响
Hậu quả xấu cho mình và người khác
照样,我们彼此间那种甘愿舍己的爱,就像个能标明我们是真基督徒的“胸章”。
Tình yêu thương bất vị kỷ chính là “phù hiệu” nhận diện môn đồ chân chính của Chúa Giê-su.
他对使徒们说:“我受考验的时候,你们从没有我而去。 父亲跟我立约,把王国赐给了我,现在我也跟你们立约,让你们也同得王国”。(
Ngài phán với các môn đồ thân cận: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã ban cho ta vậy” (Lu-ca 22:28, 29; Đa-ni-ên 7:27).
“婚姻”、“自由”、 “公民权利”、“待人如
["Hôn nhân"] ["Tự do"] ["Quyền công dân"] ["Đối xử với mọi người như cách mà bạn muốn được đối xử"]
他说:“上帝的儿子......爱我,为我了自己。”(
Phao-lô xem giá chuộc là một món quà dành cho ông.
第13节)为了证明自己衷心改过,玛拿西尽所能拨乱反正,清除国内的偶像,并吩咐人民事奉耶和华。( 第15-17节)
(Câu 13, GKPV). Sau đó, để cho thấy lòng ăn năn, Ma-na-se đã làm những gì có thể nhằm sửa chữa lỗi lầm, dẹp bỏ việc thờ hình tượng khỏi vương quốc và thôi thúc người dân “phục-sự Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. —Câu 15- 17.
使徒保罗就怀有这样的看法,他写道:“上帝的儿子......爱我,为我舍己。”——加拉太书2:20。
Sứ đồ Phao-lô có cùng quan điểm khi ông viết: “Con Đức Chúa Trời... đã yêu tôi, và đã phó chính mình Ngài vì tôi” (Ga-la-ti 2:20).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 捨己 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.