上映 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 上映 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 上映 trong Tiếng Trung.
Từ 上映 trong Tiếng Trung có các nghĩa là vở tuồng, vở diễn, vở, hiện ra, chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 上映
vở tuồng(play) |
vở diễn(play) |
vở(play) |
hiện ra
|
chiếu(play) |
Xem thêm ví dụ
5月8日,在《蜘蛛人》創下達1.15億美元的首週末票房紀錄後,索尼宣布續集將於2004年上映。 Ngày 8 tháng 5 năm 2012, sau khi Người Nhện phá kỷ lục 115 triệu USD dịp cuối tuần mở màn, Sony Pictures cũng công bố một phần tiếp nối vào năm 2004. |
几年之后, 《大白鲨》电影上映了。 Vài năm sau đó, Bộ phim "Jaws" (Hàm cá mập) được ra mắt. |
《地球停转之日》(英语:The Day the Earth Stood Still,香港译《地球停轉日》,台湾译《當地球停止轉動》)是一部於2008年上映的美國科幻電影,重拍自1951年的同名科幻電影。 Ngày Trái Đất ngừng quay (tựa gốc: The Day the Earth Stood Still) là một phim khoa học viễn tưởng giật gân của Mỹ năm 2008, chủ yếu chuyển thể từ phim điện ảnh cùng tên năm 1951. |
在美國,《氣象戰》原定於2016年3月25日上映,但於2014年8月,華納兄弟取消了本片的檔期,而改配給《蝙蝠俠對超人:正義曙光》。 Phim ban đầu được dự định công chiếu vào ngày 25 tháng 3 năm 2016, nhưng vào tháng 8 năm 2014, hãng Warner Bros. đã hủy lịch chiếu này của Siêu bão địa cầu để thế chỗ cho Batman đại chiến Superman: Ánh sáng công lý. |
由于这些镜头一直到电影上映4个月前才全部完成,维宾斯基每天花了18个小时进行剪辑,同时还要花时间处理600个特效镜头,其中250个只是要将镜头中的现代帆船移除。 Với các cảnh quay phải hoàn thành trong bốn tháng trước khi công chiếu, Verbinski phải ngồi biên tập lại 18 giờ một ngày, và ngồi xem xét lại hơn 600 cảnh quay hiệu ứng, ông đã phải loại hơn 250 cảnh quay đơn thuần vì nó bị dính ảnh của những chiếc thuyền hiện đại trong đó. |
A Madea Halloween)》、《雪人》、《無路可退》同天上映並競爭,分析師預估《氣象戰》於首週末從3246間戲院中獲得1000萬至1200萬美元的票房。 A Madea Halloween, The Snowman và Không lối thoát hiểm, và được dự kiến sẽ thu về 10–12 triệu USD từ 3.246 rạp chiếu trong dịp cuối tuần ra mắt. |
2008年9月,ContentFilm获得了《入殓师》的国际发行权,这个时候影片已经获得授权在希腊、澳大利亚和马来西亚上映,电影最终一共在36个国家放映。 Tháng 9 năm 2008, ContentFilm giành được bản quyền quốc tế của Người tiễn đưa, mà ở thời điểm đó bộ phim đã được cấp giấy phép chiếu ở các nước như Hy Lạp, Úc và Malaysia; bộ phim cuối cùng được chiếu tại 36 quốc gia. |
《紐約我愛你》(英语:New York, I Love You),是一部2009年的劇情片,在美國於2009年10月16日上映。 New York I love you là phim lãng mạn của năm 2009, phát hành ngày 16 tháng 10 tại Mỹ. |
” 毕嘉所领导的团队设计的某些服装并未出现在最终上映的电影版本中。 Một vài phục trang của nhóm thiết kế Biggar không xuất hiện trong phiên bản cuối cùng của phim. |
2017年7月,東寶宣佈《煙花》會在110個國家和地區上映。 Tháng 7 năm 2017, phim được xác nhận phát hành tại 110 quốc gia và vùng lãnh thổ. |
《大战皇家赌场》刚在英国上映就打破了多项纪录,首先是以170万英镑打破开映首日票房纪录,再以1337万零939英镑刷新上映首周纪录。 Tại thị trường công chiếu tại Anh Quốc, Sòng bạc hoàng gia phá vỡ hàng loạt kỷ lục về ngày chiếu ra mắt—1,7 triệu bảng—và dịp cuối tuần mở màn—13.370.969 bảng. |
2014年11月11日,宣布電影定於2016年6月10日上映,就如同前集一樣是在暑期推出。 Ngày 11 tháng 11 năm 2015, ngày công chiếu bị đẩy sang 10 tháng 6 năm 2016, rơi vào mùa hè giống như phần một. |
您可以选择新上线的电影、获奖电影,甚至是仍在上映的电影。 Chọn từ những phim mới phát hành, phim giành giải thưởng và thậm chí cả phim vẫn đang chiếu tại rạp. |
2010年上映的電影《突擊(英语:L'Assaut)》(L'Assaut)以在法國航空8969號班機劫機事件中執行營救行動的国家宪兵干預組成員為主題。 Đơn vị có mặt trong phim L'Assault, một bộ phim tiếng Pháp năm 2010 nói về khủng hoảng con tin chuyến bay số 8986 thuộc Hãng hàng không Air France. |
2006年12月29日,它成为第一个在英国广播公司(BBC)上映的迪士尼频道原创电影。 Ngày 29 tháng 12 năm 2006, bộ phim trở thành phim nguyên gốc của kênh Disney đầu tiên được phát sóng trên BBC. |
中國大陸方面,該片在上映前的午夜場中賺取了100萬美元。 Tại Trung Quốc, đã có 1 triệu đô la thu về sau các buổi công chiếu nửa đêm. |
她也出現在舞蹈片《舞力重擊》,該片由邁克爾·達米安執導並上映於2016年。 Cô xuất hiện trong các bộ phim nhảy khác như High Strung, đạo diễn bởi Michael Damian và phát hành vào năm 2016. |
她发现一部莫琳·奥沙利文出演的电影在伦敦西区上映并告诉父母自己梦想成为一个演员。 Bà xem một trong những bộ phim của Maureen O'Sullivan được trình chiếu ở London và sau đó tâm sự với bố mẹ rằng muốn trở thành một diễn viên. |
該遊戲預計將於這部電影的上映日期同期發行。 Trò chơi này được phát hành cùng thời điểm với ngày khởi chiếu phim. |
《腦筋急轉彎》在美国及加拿大共3946間影院上映,其中有3100間同時播映3D版本。 Inside Out được công chiếu tại 3946 rạp ở Mỹ và Canada, với 3100 rạp chiếu bộ phim với định dạng 3D. |
在 2007年10月,一部由独立制片人罗恩·拉莫特拍摄的关于麦坎德斯旅行的纪录片《荒野的呼唤》上映。 Tháng 10 năm 2007, một bộ phim tài liệu về chuyến đi của McCandless của nhà làm phim độc lập Ron Lamothe, The Call of the Wild, được ra mắt. |
上映頭六天,《蜘蛛人2》的總票房就已達到1.8億美元。 Trong sáu ngày chiếu đầu tiên, Người Nhện 2 đã thu về hơn 180 triệu USD. |
2013年6月21日上映的《怪獸大學》是本片的前传。 Đại học Quái vật, phần tiếp theo của phim sẽ được công chiếu vào 21 tháng 6 năm 2013. |
《舞出真我2》(英语:Step Up 2: The Streets)是一部2008年上映的美國舞蹈電影。 Vũ điệu tình yêu: Bước nhảy đường phố (tựa gốc tiếng Anh: Step Up 2: The Streets) là phim điện ảnh vũ trường của Mỹ năm 2008. |
這部電影上映十週後在3,200個電影院中放映,並且連續十五週位居賣座榜首,在上映的第九週內總銷售額增長了43%。 Bộ phim được chiếu tại 3.200 rạp trong mười tuần kể từ khi khởi chiếu, và trong mười lăm tuần liên tiếp đứng đầu các bản xếp hạng, tổng doanh thu phim tăng tới 43% vào tuần thứ chín phát hành. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 上映 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.