商議 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 商議 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 商議 trong Tiếng Trung.

Từ 商議 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thảo luận, bàn bạc, 討論, trao đổi ý kiến, khuyên bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 商議

thảo luận

(discussion)

bàn bạc

(discuss)

討論

(discuss)

trao đổi ý kiến

(consult)

khuyên bảo

(counsel)

Xem thêm ví dụ

如果家不遵守这些政策,我们可能就会拒批其商品,以此通知他们我们发现了违反政策的情况。
Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng.
如果您位於上述國家/地區,建您參閱收取單一歐元支付區款項的指示。
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,發布可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
利用自定义定位,发布可以在展示广告、移动广告、视频广告和游戏广告请求中传递任意标识符。
Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi.
就我们的全套发布产品(Google Ad Manager、Ad Exchange、AdMob 和 AdSense)而言,您和 Google 在处理个人数据方面均属独立的控制方。
Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập.
7 如果你回访曾留下《创造》书的户,你可以这样说:
7 Bạn có thể bắt đầu một học hỏi bằng cách nói như sau:
如果您最近已更改飯店名稱,便可編輯商家資訊以更新您的家名稱。
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
在1967年,卡爾·烏斯推測RNA可能具有催化能力,並提出建指出,最早的生命形式(自我複製的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺傳信息和催化生化反應,即RNA世界學說。
Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA.
如果發佈開設了其他帳戶,我們會將這些帳戶標示為重複帳戶,並停權其中一個帳戶或是兩個帳戶一起停權。
Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa.
少來 了 , 夥計們 你們 清楚 我們 的 協
Thôi nào anh bạn, anh biết thỏa thuận mà.
第二個問題是經銷可能會增加許可證的限制,也可能會將軟件與其他具有其他分發限制的軟件相結合。
Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối.
这份清单旨在为您与任何候选流量提供之间的讨论提供指导,但其中并未囊括所有问题:
Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ:
评价自己的家。
Đánh giá doanh nghiệp của chính bạn.
AdSense 发布不得以任何方式修改 AdSense 搜索广告代码。
Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào.
此外,耶稣有时也在那里对群众说话,并两次在那里赶走兑钱和其他商贩,说他们不尊重天父的殿。(
Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài.
廣告單元:識別廣告在發布網站顯示的位置。
Đơn vị quảng cáo: Xác định vị trí của quảng cáo được đặt trên trang web nhà xuất bản.
我 帶 你 來 到 會 圖書館
Tôi đã đưa anh tới Thư Viện Quốc Gia.
達成一項具有法律約束力的協,對象包含所有國家,2015年起進行籌備、預計2020年生效。
Hội nghị đồng ý một thỏa thuận ràng buộc pháp lý bao gồm tất cả các quốc gia, thỏa thuận này sẽ được chuẩn bị vào năm 2015 và có hiệu lực vào năm 2020.
如果您有疑慮,建您將自己的內容對照我們的廣告客戶青睞內容的範例說明文章。
Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo.
对此,李登辉总统于4月8日提出六項建作为回应,被称为李六条。
Đáp lại, ngày 8 tháng 4, Tổng thống Lý Đăng Huy đề xuất kiến nghị sáu điều.
- 必须向注册提供注册滥用情况投诉或报告的联系信息。
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký.
醫師們 都 達成 了 一致 協
Các thầy lang... đã nhất trí.
我們會定期舉辦研討會,並且提供限時優惠給發布
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
產品建報表會列出在您指定國家/地區的購物廣告中最熱銷,但您在過去 7 天內未透過廣告曝光的產品。
Báo cáo Đề xuất sản phẩm hiển thị các mặt hàng phổ biến nhất trên Quảng cáo mua sắm ở quốc gia mục tiêu của bạn mà bạn chưa nhận được lượt hiển thị trong 7 ngày qua.
我得要說,那時我有 我職涯中最棒的會──
Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 商議 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.