伤心 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 伤心 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 伤心 trong Tiếng Trung.

Từ 伤心 trong Tiếng Trung có nghĩa là nỗi đau buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 伤心

nỗi đau buồn

noun

父母们可以怎么面对这令人伤心的事呢?
Làm thế nào cha mẹ có thể đương đầu với nỗi đau buồn này?

Xem thêm ví dụ

Oh, come on, 别 让 我 伤心
Ôi thôi nào, đừng làm tôi đau lòng chứ.
启示录21:4)即使现在我们的心受着痛苦煎熬,届时我们所记得的事却不会令我们伤心难过。——以赛亚书65:17,18。
Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18).
请记住:“耶和华靠近伤心的人,拯救灵性痛悔的人。”——诗篇34:18。
Hãy nhớ: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống hối” (Thi-thiên 34:18).
我们固然为乔治的死伤心难过,但我们决心要在传道工作上保持活跃,全心信赖耶和华。
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
你 去 麦当劳 的 时候 是不是 也 为 那些 牛 感到 伤心 ?
Cậu có tội cho bò khi tới McDonald không?
痛失亲者的人很可能会伤心流泪,就像耶稣为拉撒路死去而下泪一般。(
Những người thân có lẽ đau buồn khóc lóc, cũng như Chúa Giê-su đã khóc trước cái chết của La-xa-rơ.
我 为 你 经历 的 那些 事 感到 伤心
Em xin lỗi vì tất cả những gì đã xảy ra với chị.
这 是 太 伤心 了 。
Buồn thật.
有时候,别人乱说我们的坏话,我们肯定很难过,对吗?—— 如果有人说上帝的坏话,胡乱批评他,上帝也会很伤心
Nếu bị như vậy thì đau lòng lắm phải không?— Đức Chúa Trời cũng đau lòng khi kẻ khác nói dối về ngài.
然后他看着我,开始讲述他的伤心故事。
Và ông nhìn tôi, sau đó chúng tôi được nghe 1 câu chuyện buồn.
正如慈爱的父亲会在孩子伤心的时候抱着他、安慰他,耶和华也会亲近那些向他恳求帮助的仆人。
Giống như bậc cha mẹ yêu thương, luôn vỗ về và an ủi khi con buồn, Đức Giê-hô-va luôn ở gần những người thờ phượng Ngài khi họ cầu xin sự giúp đỡ.
"这是我的伤心往事"。我称之为软件焦虑
Tôi gọi nó là "cơn thịnh nộ của phần mềm."
一对年老夫妇不幸痛失女儿和外孙女。 两人在伤心之余,认真地沉思自己该怎样善用余生。(
Cái chết bi thảm của người con gái và đứa cháu gái đã làm một cặp vợ chồng lớn tuổi suy ngẫm nghiêm chỉnh về cách họ dùng những năm còn lại của đời mình (Truyền-đạo 7:2).
造物主真的这么冷酷无情,明知死亡会令我们伤心也一意孤行吗?
Liệu Đấng Tạo Hóa có độc ác đến độ nhẫn tâm bắt chúng ta phải chết, dù biết rằng điều này làm chúng ta đau lòng không?
可是,目前那些压在我们心头的伤心记忆又怎样呢?
Nhưng còn những nỗi đau hiện tại đang khiến lòng chúng ta nặng trĩu thì sao?
14 这个妻子和其他面对类似婚姻问题的人感到伤心,是可以理解的。
14 Có thể hiểu được tại sao người vợ này cũng như những người ở trong hoàn cảnh như thế thường cảm thấy bị tổn thương.
那 我 儿子 可 要 伤心 了 。
Con trai tôi có thể là buồn.
约翰福音11:33-35)耶稣不是只表示伤心难过而已,他也采取积极行动,把拉撒路复活过来。
(Giăng 11:33-35) Và đây không phải chỉ là một cách tỏ vẻ xúc động.
耶利米对此必定既伤心又诧异!( 耶利米书26:20-23)
Quả là một điều làm cho Giê-rê-mi sửng sốt!—Giê-rê-mi 26:20-23.
诗篇34:18)你如果因为家人酗酒而伤心不已,或大感沮丧,务要记住,“耶和华靠近伤心的人”。
Nếu bạn có lòng đau thương hoặc buồn thảm vì bị áp lực trong khi sống chung nhà với người nghiện rượu, hãy biết rằng “Đức Giê-hô-va ở gần”.
同样,劳拉说:“我还是每天伤心落泪,虽然我在教导儿女方面没有像一些父母那样成功,但是感谢耶和华,他让我拥有圣经的美好信息,能够在这最后的日子帮助其他家庭。”
Tương tự như thế, chị Laura nói: “Tuy không thành công trong việc nuôi nấng con cái như vài bậc cha mẹ khác, nhưng tôi có những lời phán dạy hoàn hảo trong Kinh Thánh có thể giúp gia đình trong những ngày cuối cùng này.
悲痛是对亲者去世的正常反应,因此,让别人看见你伤心并没有什么不对。
Đau buồn là phản ứng bình thường trước sự mất mát, và việc bộc lộ cảm xúc trước người khác cũng không có gì sai.
什么会让你伤心?
Điều gì làm bạn buồn?
我 不 伤心 我 接受 自己 的 命运
Tôi chấp nhận số phận này.
令人伤心的是 在下面18分钟,我们在说话的时候 4个活着的美国人 将会死亡 导致死亡的是他们的饮食
Buồn thay, trong 18 phút tới khi chúng ta trò chuyện, bốn người Mỹ đang sống sẽ chết vì thức ăn mà họ dùng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 伤心 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.