商討 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 商討 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 商討 trong Tiếng Trung.
Từ 商討 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bàn tán, bàn bạc, tranh luận, thảo luận, tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 商討
bàn tán(to discuss) |
bàn bạc(to discuss) |
tranh luận(to discuss) |
thảo luận(to discuss) |
tranh cãi
|
Xem thêm ví dụ
如果商家不遵守这些政策,我们可能就会拒批其商品,以此通知他们我们发现了违反政策的情况。 Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng. |
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,發布商可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。 Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google. |
利用自定义定位,发布商可以在展示广告、移动广告、视频广告和游戏广告请求中传递任意标识符。 Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi. |
就我们的全套发布商产品(Google Ad Manager、Ad Exchange、AdMob 和 AdSense)而言,您和 Google 在处理个人数据方面均属独立的控制方。 Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập. |
7 如果你回访曾留下《创造》书的商户,你可以这样说: 7 Bạn có thể bắt đầu một học hỏi bằng cách nói như sau: |
如果您最近已更改飯店名稱,便可編輯商家資訊以更新您的商家名稱。 Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp. |
如果發佈商開設了其他帳戶,我們會將這些帳戶標示為重複帳戶,並停權其中一個帳戶或是兩個帳戶一起停權。 Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa. |
第二個問題是經銷商可能會增加許可證的限制,也可能會將軟件與其他具有其他分發限制的軟件相結合。 Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối. |
这份清单旨在为您与任何候选流量提供商之间的讨论提供指导,但其中并未囊括所有问题: Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
评价自己的商家。 Đánh giá doanh nghiệp của chính bạn. |
AdSense 发布商不得以任何方式修改 AdSense 搜索广告代码。 Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào. |
此外,耶稣有时也在那里对群众说话,并两次在那里赶走兑钱商和其他商贩,说他们不尊重天父的殿。( Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài. |
廣告單元:識別廣告在發布商網站顯示的位置。 Đơn vị quảng cáo: Xác định vị trí của quảng cáo được đặt trên trang web nhà xuất bản. |
- 必须向注册商提供注册滥用情况投诉或报告的联系信息。 - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
我們會定期舉辦研討會,並且提供限時優惠給發布商。 Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
雨果·根斯巴克(Hugo Gernsback,1884年8月16日-1967年8月19日),卢森堡裔美国发明家、作家、杂志出版商,他出版的刊物包括第一本科幻小说雜誌(英语:science fiction magazine)。 Hugo Gernsback (tên khai sinh Hugo Gernsbacher, 16 tháng 8 năm 1884 – 19 tháng 8 năm 1967) là nhà phát minh, nhà văn, biên tập viên và nhà xuất bản tạp chí người Mỹ gốc Luxembourg, nổi tiếng với các ấn phẩm bao gồm tạp chí khoa học viễn tưởng đầu tiên. |
建议咨询您手机的移动运营商。 Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin. |
22事情将是这样,他们必知道我是主他们的神,是a忌邪的神,要追讨人民的罪恶。 22 Và chuyện rằng, đến lúc đó chúng sẽ biết ta là Chúa, Thượng Đế của chúng, và là một aThượng Đế hay ghen, sẽ đến viếng phạt những điều bất chính của dân ta. |
作为发布商,您须负责确保您网站或应用中的所有用户生成的内容都符合所有适用的合作规范。 Là nhà xuất bản, bạn có trách nhiệm đảm bảo tất cả nội dung do người dùng tạo trên trang web hoặc ứng dụng của mình tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
如果您的手机丢失,您也许能够从运营商处获取一部使用相同手机号码的新手机,或购买一张新的 SIM 卡。 Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
指定您与其他发布商之间的收益分成关系 Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác |
艾西莫夫本來想取名「靈與鐵」(Mind and Iron),不過出版商反對,改了標題。 Đầu tiên Asimov muốn đặt tên tuyển tập là Mind and Iron, nhưng sau đó nhà xuất bản đã phản đối và lựa chọn tựa đề khác. |
2個月的協商後,“五國同盟”與奧地利的斐迪南在1529年4月組成“基督教聯盟”(die Christliche Vereinigung)。 Sau những cuộc thương thảo kéo dài hai tháng, ngày 22 tháng 4 năm 1529, Năm Tiểu bang cùng Ferdinand của Áo thành lập die Christliche Vereinigung (Liên minh Cơ Đốc). |
Google 我的商家擁有者核准您的請求後,該商家地點就會與您的 AdWords 帳戶連結,大約一天過後,地點額外資訊可能就會開始顯示。 Khi chủ sở hữu Google Doanh nghiệp của tôi chấp thuận yêu cầu của bạn, các vị trí sẽ được liên kết với tài khoản AdWords của bạn và sau khoảng một ngày, mọi tiện ích vị trí hiện tại của bạn có thể bắt đầu hiển thị. |
此外,大多數馬來西亞華人可以使用馬來語(國語)和英語,並廣泛應用於商業上和大學。 Ngoài ra, hầu hết người Malaysia gốc Hoa có thể nói cả tiếng Malaysia (ngôn ngữ quốc gia) và tiếng Anh, vốn được sử dụng rộng rãi trong kinh doanh và ở trình độ đại học. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 商討 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.