上吊 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 上吊 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 上吊 trong Tiếng Trung.
Từ 上吊 trong Tiếng Trung có các nghĩa là treo, tự ải, thắt cổ, làm treo, thi công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 上吊
treo(hang) |
tự ải
|
thắt cổ(hang) |
làm treo(hang) |
thi công(execute) |
Xem thêm ví dụ
她在芒果樹上上吊, 在我們家的院子裡。」 Cô ấy treo cổ lên cây xoài trong vườn nhà." |
或許 我 也 該 去 上吊 自殺 眼不見 心不煩 Tôi cũng có thể tự treo cổ trong phòng giam của tôi, và rời xa tất cả những chuyện này. |
收到 这些 2 天后, 他 被 发现 在 自己 家 上吊 Và hai ngày sau tôi tìm thấy anh ta bị treo lên cánh quạt nhà mình. |
她 就 在 你 頭頂 的 樹枝 上吊 Bà ta đã treo cổ tự vẫn tại đây ngay đúng chỗ mà anh đang đứng. |
他的父亲最后也上吊自杀。 Và sau cùng cũng treo cổ tự vẫn. |
另一种流行方式是上吊。 Sùng Trinh tự treo cổ. |
第一,不论怎样我都不会上吊。 Thứ nhất, tôi không muốn treo cổ tự tử trong bất cứ tình huống nào. |
1998年6月20日,饱受抑郁症困扰的舒曼在基芬堡附近的的果园中上吊自杀。 Vào ngày 20 tháng 6 năm 1998, sau một quãng thời gian chống chọi với nỗi sầu muộn, ông tự tử bằng cách treo cổ trong một khu vườn gần Kipfenberg, Oderbayern. |
公开同性恋取向的演员金智厚在2008年10月8日上吊自杀。 Nam diễn viên nổi tiếng Kim Ji-hoo, người đồng tính công khai, đã treo cổ tự tử vào ngày 8 tháng 10 năm 2008. |
上個 月 他 在 公寓 內 上吊 自殺 Tháng trước, cậu ấy treo cổ trong căn hộ của mình. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 上吊 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.