膳食 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 膳食 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 膳食 trong Tiếng Trung.
Từ 膳食 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thức ăn, bữa, bữa cơm, bữa ăn, nhịn ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 膳食
thức ăn(food) |
bữa(meals) |
bữa cơm(meal) |
bữa ăn(repast) |
nhịn ăn
|
Xem thêm ví dụ
早餐是酒店提供给住客享用的,我们不该把食物带到会场做膳食。 Làm thế nào chúng ta có thể “làm điều thiện cho mọi người” nơi khách sạn? |
马太福音22:2;路加福音14:8)当然,在今日以膳食招待所有客人需要主人作出周详的计划才行。 Tất nhiên, đãi ăn tất cả mọi người trong một cuộc tiếp tân ngày nay đòi hỏi một sự chuẩn bị chu-đáo. |
负责管理营地的机构也聘请了一些工人帮忙预备膳食。 Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn. |
我们收到指引,在筹办三天分区大会的同时,也要为与会者安排膳食。 Trong số những chỉ dẫn về việc tổ chức hội nghị vòng quanh ba ngày, có hướng dẫn về việc cung cấp thức ăn cho các đại biểu. |
10 基督徒会众成立后不久,使徒就委任了“七个合资格的人,是充满圣灵和智慧的”,去统筹“日常的膳食分配”,好叫贫穷的基督徒寡妇不致挨饿。( 10 Chẳng bao lâu sau khi hội thánh Đấng Christ khởi đầu, các sứ đồ đã bổ nhiệm “bảy người có danh tốt, đầy-dẫy Đức Thánh-Linh và trí-khôn” để giám sát “sự cấp-phát hằng ngày” những thực phẩm cho góa phụ nghèo khó trong hội thánh. |
圣经记载:“说希腊语的犹太人向说希伯来语的犹太人发怨言,因为在日常的膳食分配上,他们的寡妇被人忽视了。”( 使徒行传6:1) Lời tường thuật ghi: “Người Hê-lê-nít phàn-nàn nghịch cùng người Hê-bơ-rơ, vì những người góa-bụa của họ đã bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”.—Công-vụ 6:1. |
创世记18:20,21;19:24,25)公元33年五旬节后不久,耶路撒冷有些“说希腊语的犹太人向说希伯来语的犹太人发怨言,因为在日常的膳食分配上,他们的寡妇被人忽视了”,结果“那十二人”就采取补救措施,委派“七个合资格的人......管理这件不可不做的事”,负责分配膳食。( (Sáng-thế Ký 18:20, 21; 19:24, 25) Tại Giê-ru-sa-lem, ít lâu sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, “người Hê-lê-nít phàn-nàn nghịch cùng người Hê-bơ-rơ, vì những người góa-bụa của họ đã bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”. |
腓立比书4:15,16)耶路撒冷会众每日向有需要的寡妇分配膳食,使徒们任命了七个合资格的人负责此事,免得应该领到膳食的寡妇被人忽视了。( 使徒行传6:1-6) (Phi-líp 4:15, 16) Chính hội thánh Giê-ru-sa-lem hàng ngày cung cấp thực phẩm cho những người góa bụa nghèo túng, và các sứ đồ bổ nhiệm bảy người hội đủ điều kiện để lo sao không bà góa nào đáng được giúp lại bị bỏ quên.—Công-vụ 6:1-6. |
一个帮忙预备膳食的人说:“要不是亲眼看见,我不会相信世上能有一个像你们那样有效率和有秩序的组织!” Một người được thuê nấu ăn đã thốt lên: “Nếu không tận mắt chứng kiến, tôi sẽ không bao giờ tin rằng có một tổ chức làm việc hiệu quả và trật tự như của quý vị!”. |
我是伯克利联合校区膳食营养部门的主管, 在我手下有90名员工 和17和服务站,为9600名儿童提供服务。 Tôi có 90 nhân viên và 17 địa điểm, 9600 trẻ em. |
人们是怎样预备膳食的呢? Họ chuẩn bị thức ăn như thế nào? |
耶稣时代有些客店显然不只是投宿之所,也提供膳食和其他服务。 Một số quán trọ thời Chúa Giê-su hiển nhiên không chỉ cho lữ khách ngủ trọ mà lại còn cho ăn và phục vụ linh tinh nữa. |
目前,布洛克林的伯特利能够为3300多个家庭成员提供住宿的地方和膳食。 Bê-tên tại Brooklyn nay có đủ chỗ ăn ở cho hơn 3.300 thành viên của gia đình. |
18 当时会众正不断扩展,而使徒是中央长老团的成员,他们意识到自己“撇下上帝的话语去分配膳食”是不明智的。( 18 Các sứ đồ, hoạt động như hội đồng lãnh đạo của hội thánh đang phát triển ấy, nhận thấy rằng “bỏ việc dạy dỗ lời Đức Chúa Trời để phân phát lương thực” là điều không khôn ngoan (Công 6:2). |
拉各斯的分社办事处有八个成员,我的委派包括清洁房间、预备膳食和洗烫衣服。 Tại trụ sở chi nhánh ở Lagos, tôi được giao trách nhiệm dọn dẹp phòng cho tám người trong gia đình chi nhánh, đồng thời chuẩn bị bữa ăn và giặt ủi quần áo cho họ. |
杉树角是个度假胜地,一家餐馆的厨师负责为大会代表预备膳食。 Cedar Point là một nơi để nghỉ mát, và có đầu bếp nơi tiệm ăn chuẩn bị bữa ăn cho những đại biểu đến dự hội nghị. |
示例:未获批准的药物和补充剂清单(并非详尽清单)上的所有产品;含麻黄的产品;含有活性药物成分或危险成分的草本和膳食补充剂;产品所用名称与未获批准的药品、补充剂或管制药物相似,可能会造成混淆。 Ví dụ: Tất cả các mặt hàng trong danh sách chưa đầy đủ này gồm dược phẩm và thực phẩm chức năng không được phê duyệt; các sản phẩm có chứa Ephedra; thực phẩm chức năng thảo dược và ăn kiêng với các thành phần có hoạt tính dược phẩm hoặc nguy hiểm; các sản phẩm có tên gần giống và gây nhầm lẫn với dược phẩm, thực phẩm chức năng hoặc chất bị kiểm soát chưa được phê duyệt. |
有一次,忠心的亚伯拉罕接待耶和华的几位特别使者。 亚伯拉罕亲自帮忙预备膳食,而且亲自摆上食物给几位访客享用。( Vào một dịp nọ, khi người trung thành Áp-ra-ham được các thiên sứ đặc biệt của Đức Giê-hô-va đến thăm, ông đã đích thân nấu nướng và dọn ra cho khách ăn (Sáng-thế Ký 18:1-8). |
15 根据我们在耶稣的比喻中读到的话,看来犹太人的婚礼时常备有丰富的膳食飨客。( 15 Thể theo các chuyện ví-dụ của Giê-su thì dường như ở các đám cưới Do-thái thường có một bữa tiệc lớn (Ma-thi-ơ 22:2; Lu-ca 14:8). |
岛民日常的事务就是采集食物,好好准备膳食。 Tìm thức ăn và nấu nướng chiếm phần lớn sinh hoạt trong ngày. |
他神奇地用七个饼和几条小鱼,为成千上万的男女、孩童提供了充足的膳食。 Ngài làm phép lạ cho hàng ngàn người đàn ông, đàn bà và trẻ con có đồ ăn trong khi dùng bảy cái bánh và vài con cá. |
每天清晨,我把当天膳食的材料预备妥当,让艾莱妮烹调。 Mỗi sáng sớm, tôi chuẩn bị các thứ cần dùng cho các bữa ăn, còn Eleni thì nấu. |
收費 350 披索 , 包括 膳食 Anh đòi 350 peso, tính luôn cả bữa trưa. |
社方支付将海外传道员派往外国的费用,并且在海外传道员之家中提供有益的膳食及简朴的住宅。 Hội cũng giúp mỗi giáo sĩ một món tiền nhỏ để chi tiêu cho cá nhân. |
平均一年我们花在狱中一个囚徒身上的钱 达到35000美元 而校区每年却只花费500美元 给一个孩子提供膳食。 Và ta tiêu 35000 đô la trên trung bình mỗi năm cho một tù nhân trong nhà tù và khu học chánh chi 500 đô la một năm cho một trẻ ăn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 膳食 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.