紗布 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 紗布 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 紗布 trong Tiếng Trung.

Từ 紗布 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gạc, sa, khí tê, chất khí, khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 紗布

gạc

(gauze)

sa

(gauze)

khí tê

chất khí

khí

Xem thêm ví dụ

我 的 名字 是 雅各
Tên tôi là Jacob.
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,發商可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
汤加塔群岛是全国最大的岛屿,位于新西兰奥克兰东北约2000公里。
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
如果發商開設了其他帳戶,我們會將這些帳戶標示為重複帳戶,並停權其中一個帳戶或是兩個帳戶一起停權。
Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa.
你 是 魯 斯特 · 奇根 公司 的 分析 師嗎?
Có phải cậu đang làm việc ở Brewster Keegan?
这是我们的得意门生,这个拉拉多, 它教给了我们很多关于玩耍是什么一个状态, 这是一个十分十分年老的负责教师。
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
於2009年7月24日,他們發了《瘟疫危機:美國豬》。
Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2009. ^ “First UK swine flu patient death”.
雅各斯医生是第一位实行腹腔镜手术的人, 他在 1912 年写下了这句话。
Jacobaeus là người đầu tiên thực hiện phẫu thuật nội soi trên cơ thể người, và ông ấy viết nó năm 1912.
廣告單元:識別廣告在發商網站顯示的位置。
Đơn vị quảng cáo: Xác định vị trí của quảng cáo được đặt trên trang web nhà xuất bản.
事前準備:在發版本前,請確認應用程式的商店資訊、內容分級、定價與發等各部分資訊均已填寫完畢。
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
对我来说,朋友十分重要。”——丽塔妮
Với mình, cuộc đời không thể thiếu vắng bạn bè”.—Thủy.
我們會定期舉辦研討會,並且提供限時優惠給發商。
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
這類資訊會根據發者的資料查證結果,說明與您的搜尋查詢相關的聲明為真實、不實,或者屬於「部分真實」等其他情形。
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
奥尔赖特自己的意见则认为这几本书写成的时期“不会迟过大约公元80年”。
Ý kiến riêng của ông Albright là các sách đó đã hoàn tất “không thể nào sau năm 80 CN được”.
保罗在门徒腓力家里留宿的时候,先知亚迦警告保罗,说保罗到耶路撒冷之后会被捕入狱。
Ông nói rằng Phao-lô sẽ bị bỏ tù khi đi đến thành Giê-ru-sa-lem.
同月,兰妮通过推特账号称自己将发行名为"The Intimate Britney Spears"的内衣品牌。
Spears công bố thông qua tài khoản Twitter của mình vào tháng 8 năm 2014 rằng cô sẽ cho ra mắt dòng sản phẩm nội y mang tên "The Intimate Britney Spears".
托马斯·拉德华提出,随着力(F)与阻力(R)的比例成几何增长,速度(V)就会成算术比例增长。
Thomas Bradwardine đưa ra rằng vận tốc (V) tăng theo tỉ lệ số học khi tỉ số của lực (F) với lực cản (R) tăng theo số mũ.
Firefox 3.0發後的24小時內,Net Applications的使用率從1%以下上升到3%以上。
Firefox 2 đã mất thị phần người dùng về Firefox 3;chỉ trong 24 giờ sau khi phát hành, thị phần của Firefox 3.0 đã tăng từ dưới 1% lên hơn 3% theo như NetApplications.
斯洛伐克许多大型商业与金融机构的总部也设在拉迪斯拉发。
Nhiều thể chế kinh tế và kinh doanh của Slovakia có trụ sở ở Bratislava.
鬥牛中的公牛,並不會因為看見紅色的而憤怒。
Một quan điểm sai lầm về bò là chúng bị chọc tức giận bằng màu đỏ.
Mac OS X v10.3是第一個Apple發內建WebKit的作業系統,儘管它已經被內建在10.2內了。
Mac OS X v10.3 là hệ điều hành đầu tiên của Apple có WebKit, mặc dù nó đã xuất hiện trước đó ở một số ít bản 10.2.
我 的 名字 是 倫特.
Tên tôi là Brent.
我以往在先驱工作上、监狱里、基列学校和洛克林所受的训练,现今大派用场了。
Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi.
《綜藝》的彼得·迪吉(Peter Debruge)對電影的感情溢於言表,並稱它是皮克斯有史以來「最棒的點子」、以及「一個令人讚嘆的原創構想,...絕對能讓人們永遠地對於『人們如何思考』的想像完全改觀。
Peter Debruge của tạp trí Variety gọi đây là "ý tưởng tuyệt vời nhất" của Pixar và "một concept nguyên bản rất đáng kinh ngạc... hứa hẹn sẽ mãi mãi thay đổi cách mà chúng ta nghĩ về cách mà con người suy nghĩ.
里是东部印度教的朝圣中心,而巴内斯瓦尔被称作庙宇之城。
Puri là trung tâm hành hương phía đông của Hindu giáo và Bhubaneswar được coi là thành phố của các đền thờ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 紗布 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.