sauma trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sauma trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauma trong Tiếng Iceland.

Từ sauma trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khâu, may, may khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sauma

khâu

verb

Til allrar ólukku rifnaði vörin og ég varð að láta sauma hana.
Rủi thay, môi của tôi bị cắn đứt và vết thương của tôi phải bị khâu lại.

may

verb

Mér finnst gaman að teikna, sauma föt og búa til skartgripi.
Tôi thích vẽ, may quần áo, làm đồ trang sức.

may khâu

verb

Xem thêm ví dụ

Viltu ekki biðja klæðskeravininn að sauma á þig kjúklingabúning?
Sao mày không nhờ bạn mày may cho một bộ quần áo thỏ đế đi?
Og svo var það aftur í Nauvoo, að nokkrar konur komu saman til að sauma skyrtur á verkamennina þegar verið var að byggja musterið.
“Một lần nữa ở Nauvoo, khi đền thờ đang được xây cất, thì có một số phụ nữ đã cùng nhau may áo sơ mi cho các công nhân.
Ūađ lekur úr götunum, ég ætla sauma ūig međ hnũttri plķglínu.
Nếu cậu để cho vết thương chảy máu, tôi sẽ đánh cậu bằng roi da.
Eftir að ég útskrifaðist úr skóla fékk ég vinnu í frönsku tískuhúsi þar sem ég lagði metnað minn í að hanna og sauma glæsilega kvöldkjóla fyrir hefðarfrúr.
Sau khi ra trường, tôi tìm được việc làm ở một cửa hàng thiết kế thời trang Pháp, nơi tôi rất vui thích thiết kế và may những bộ áo dạ hội thanh lịch cho phụ nữ thuộc tầng lớp cao sang.
Við getum stundum gert þau mistök að telja að megin hlutverk kvenna sé að reiða fram stundlega þjónustu, svo sem að tilreiða máltíðir, sauma og þrífa eftir aðra.
Giống như Ma Thê, đôi khi chúng ta mắc lỗi lầm khi nghĩ rằng vai trò chính của phụ nữ là để phục vụ nhu cầu vật chất, chẳng hạn như cung cấp các bữa ăn, may vá, và dọn dẹp cho những người khác.
Adilson sagði mér að móðir hans hefði farið að sauma föt fyrir nágrannana til að borga strætógjaldið fyrir börn hennar til að komast til kirkju.
Adilson nói với tôi rằng mẹ của ông may quần áo cho những người hàng xóm để kiếm tiền mua vé xe buýt cho con cái mình tới nhà thờ.
Fyrsta verkefni mitt á Betel var að sauma saman bækur í bókbandsdeildinni.
Nhiệm vụ đầu tiên của tôi tại Bê-tên là làm việc ở Khâu đóng sách.
▪ Að sauma tjald.
May lều.
Mér finnst gaman að teikna, sauma föt og búa til skartgripi.
Tôi thích vẽ, may quần áo, làm đồ trang sức.
Svo fáir kunna lengur ađ sauma svona.
Không còn nhiều người có thể may được như thế này nữa đâu.
Mér blæddi á hana ūegar ég var ađ sauma skotsár á maganum á mér, en númer 25 er mitt besta verk.
Tôi làm dính một ít máu trên đó trong khi tự khâu vết thương ở bụng, nhưng..... tấm 25 là tấm đẹp nhất.
Stöðug notkun á þessum vörum getur enn fremur haft í för með sér slæm útbrot og ljótar skellur, og húðin verður svo veikburða að ekki er hægt að sauma saman skurð.
Ngoài ra, tiếp tục sử dụng những sản phẩm ấy có thể khiến da bị nổi mẩn, lang ben và yếu đến mức không thể khâu lại được khi bị đứt.
Í dag kann ég ekki einu sinni ađ sauma.
Tới bây giờ tôi vẫn chưa biết khâu một mũi nào.
Sauma ūetta.
Khâu nó lại.
Tvær mjög hæfar saumakonur í deildinni minni kenndu mér að sauma.
Hai người thợ may xuất sắc trong tiểu giáo khu dạy tôi may vá.
Hey, sauma munninn, loka.
Ngậm cái mồm cậu lại đi.
Hún sat við saumavélina, rakti upp ranga sauma og reyndi að ljúka flíkinni sem hún saumaði.
Cô ta ngồi tại máy may cố gắng để tháo đường may lỗi để hoàn thành sản phẩm mình đang làm.
Eitt skiptið ákvað hún að sauma fallegt bútasaumsteppi sem átti að vera bakgrunnur fyrir lexíuna hennar.
Một lần nọ, chị ấy đã quyết định làm một tấm chăn bông tuyệt đẹp và sẽ được hoàn hảo căng lên để dùng làm đề tài cho bài học của chị.
Til allrar ólukku rifnaði vörin og ég varð að láta sauma hana.
Rủi thay, môi của tôi bị cắn đứt và vết thương của tôi phải bị khâu lại.
Þegar mamma vildi ekki sauma hermannabúninga fóru þeir líka að ógna henni.
Khi mẹ không chịu may đồng phục cho binh lính, Gestapo cũng đe dọa mẹ.
Það kostar að eyða tíma í að leita á mörkuðum sem selja notuð föt og á útsölumörkuðum og jafnvel að sauma föt sjálf.
Điều này có nghĩa là bỏ thời giờ tìm quần áo trong tiệm đồ cũ, những hàng hạ giá, hoặc ngay cả may quần áo lấy.
Þess vegna taka þeir sér tíma til að gera við rennilása, þvo og strauja og sauma tölur á fötin sem þeir ætla að vera í á mótinu.
Do đó, họ dành thời giờ để khâu lại cúc áo, sửa lại dây kéo, giặt và ủi quần áo mà họ sẽ mặc dự đại hội.
Engin virtist geta hjálpað henni, því allar saumakonurnar voru í óðaönn að sauma eins margar flíkur og þær gátu.
Dường như không có ai để giúp cô ta, vì tất cả những người thợ may khác đều đang vội vàng may được càng nhiều sản phẩm càng tốt.
Samtök, sem aðstoða fatlaða, buðust til að kenna mér að sauma.
Một tổ chức giúp đỡ người khuyết tật đã đề nghị dạy tôi may vá.
Annars sauma ég munninn á þér saman.
Không thì tao sẽ khâu cái mồm nhỏ của mày lại.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauma trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.