satisfaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satisfaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satisfaire trong Tiếng pháp.
Từ satisfaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thỏa mãn, thoả, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satisfaire
thỏa mãnverb Plus vous gagnez d'argent, plus vous êtes satisfait. Càng kiếm nhiều tiền bạn càng cảm thấy thỏa mãn. |
thoảverb On ne peut donc pas être satisfaits, vraiment pas. Chúng ta không thể thoả mãn, thậm chí chưa đến mức thoả mãn. |
xinverb |
Xem thêm ví dụ
N’était- ce pas assez pour satisfaire n’importe quel humain? Chẳng lẽ những điều đó không đủ để làm bất cứ ai mãn nguyện hay sao? |
Cependant, beaucoup ne sont pas vraiment conscientes de leurs besoins spirituels, ou bien ne savent pas où se tourner pour les satisfaire. Tuy nhiên, nhiều người không ý thức được một cách trọn vẹn nhu cầu thiêng liêng của họ, hoặc không biết làm thế nào đáp ứng nhu cầu đó. |
Est- il réellement possible de se satisfaire de ce qui est fondamentalement nécessaire : la nourriture, le vêtement et le logement ? Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không? |
9 Souhaitez- vous vous marier pour satisfaire des besoins matériels, tels que la nourriture, le vêtement et le logement? 9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú? |
Samuel ne voulut pas satisfaire à leur demande, car c’est Jéhovah qui était leur roi. Sa-mu-ên không muốn làm thế, vì thật ra thì Đức Giê-hô-va là vua của họ. |
Je suis si heureux de consacrer maintenant mon temps et mon énergie, non pas à essayer de satisfaire mes propres désirs, mais à adorer Jéhovah et à faire du bien aux autres ! Tôi rất hạnh phúc khi giờ đây dùng phần lớn thời gian và năng lực để phụng sự Đức Giê-hô-va và làm điều tốt cho người khác, chứ không tìm cách thỏa mãn những ước muốn riêng. |
Cet ordre serait donc imparfait; il répéterait les nombreuses fautes commises dans le passé et ne pourrait jamais satisfaire tous les besoins des humains. — Romains 3:10-12; 5:12. Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12). |
Deux impressions supplémentaires pour satisfaire la demande Hai lần tái bản cần thiết để đáp ứng nhu cầu. |
Pour satisfaire les exigences de conformité de la FCC en matière de conformité d'exposition aux radiofréquences, lorsque le téléphone est porté près du corps, il doit l'être au moyen d'un clip ou étui de ceinture, ou d'un accessoire similaire, qui ne contienne pas de composants métalliques et assure une distance d'au moins 10 mm entre l'appareil, antenne incluse, et l'utilisateur. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
À 18 ans, il était complètement dépendant de la drogue et, comme il volait pour satisfaire son vice, il avait déjà fait de la prison. Đến khi lên 18 tuổi cậu nghiện ma túy và đã bị ở tù rồi vì tội ăn cắp để nuôi tật xấu. |
Et on peut satisfaire la demande, heure par heure, pour presque toute l'année. Và bạn có thể khớp nhu cầu đó, từng giờ cho hầu như cả năm |
Est-ce que notre capacité à satisfaire ces aspirations a également augmenté ? Chúng ta phải có năng lực đáp ứng được những khát khao này phải không? |
Il a été arrêté et jugé sur de fausses accusations, déclaré coupable pour satisfaire la foule et condamné à mourir sur la croix du Calvaire. Ngài bị bắt giữ và bị kết án theo những lời cáo gian, để đám đông được hài lòng, và chịu án chết trên cây thập tự ở Calvary. |
Un bout de pain peut satisfaire votre faim, et avoir l'espoir vous apportera du pain pour rester vivant. Một miếng bánh mì có thể thỏa mãn cơn đói của bạn, và hy vọng sẽ mang lại cho bạn bánh mì để giữ cho bạn sống sót. |
Ella avait appris à se satisfaire dans quelque circonstance que ce soit. Chị đã tập bằng lòng với mọi hoàn cảnh. |
Un musicien ne peut pas se satisfaire de ce qu'il fait. Bạn không thể chỉ viết nhạc và nghĩ như thế là đủ giỏi rồi. |
Afin d'aider les éditeurs à satisfaire aux obligations qui leur sont imposées par ce règlement, Google propose les options de diffusion d'annonces auprès des utilisateurs dans l'EEE décrites ci-dessous. Để giúp các nhà xuất bản tuân thủ các nghĩa vụ của họ theo chính sách này, Google đưa ra các tùy chọn phân phát quảng cáo được mô tả bên dưới cho người dùng tại Khu vực kinh tế Châu Âu. |
4 Pour être véritablement heureux, il nous faut satisfaire aux justes exigences de Jéhovah. 4 Để được hạnh phúc thật sự, chúng ta phải tuân theo những đòi hỏi công bình của Đức Giê-hô-va. |
Une infinité de pratiques culturelles et religieuses sont supposées le satisfaire. Người ta nói rằng có vô số nền văn hóa và lễ nghi tôn giáo đáp ứng nhu cầu tâm linh của chúng ta. |
11 Lorsque Paul a encouragé les membres masculins de la congrégation à se qualifier en vue d’assumer de plus grandes responsabilités, il ne les invitait pas à satisfaire leur ambition personnelle. 11 Khi Phao-lô khuyến khích những người nam trong hội thánh cố gắng hội đủ điều kiện để nhận trách nhiệm lớn hơn, ông không có ý khuyến khích người ta thỏa mãn tham vọng riêng. |
J’ai été intrigué quand j’ai commencé à remarquer des Écritures concernant « le rassemblement », qui finissaient avec ce point d’exclamation, comme dans cette aspiration venue du fond du cœur d’Alma : « Oh, que je voudrais être un ange et satisfaire le souhait de mon cœur, d’aller et de parler avec la trompette de Dieu, d’une voix qui fait trembler la terre, et d’appeler tous les peuples au repentir ! Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!” |
Les revendeurs, sites informatifs et annonceurs autorisés doivent satisfaire à des exigences spécifiques pour mentionner des marques dont l'utilisation est restreinte. Có các yêu cầu cụ thể đối với người bán lại, trang web thông tin và các nhà quảng cáo được ủy quyền muốn sử dụng nhãn hiệu vốn bị hạn chế. |
Si l’occasion se présente, il risque de satisfaire le mauvais désir qui occupe ses pensées. — Jacques 1:13-15. Rồi nếu gặp cơ hội, người ấy có thể hành động theo dục vọng xấu xa ấy.—Gia-cơ 1:13-15. |
Plus de 50 ans après, ce besoin vital reste à satisfaire. Hơn năm thập kỷ sau, mong mỏi này vẫn chưa thành hiện thực. |
Il n’empêche qu’en appliquant les principes de la Bible et en m’efforçant de faire confiance à Jéhovah, j’ai appris à refréner mon anxiété quand je suis sans emploi et à me satisfaire davantage du travail que je trouve. ” Dù thế, nhờ áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh và tập nương cậy nơi Đức Giê-hô-va, tôi học được cách bớt lo lắng khi bị thất nghiệp và cách để có thêm niềm vui trong công việc mà mình tìm được”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satisfaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới satisfaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.