散裝 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 散裝 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 散裝 trong Tiếng Trung.
Từ 散裝 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chưa đóng gói, rộng, chưa sửa soạn, tháo ra, chưa bỏ thùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 散裝
chưa đóng gói(unpacked) |
rộng
|
chưa sửa soạn(unpacked) |
tháo ra(unpacked) |
chưa bỏ thùng(unpacked) |
Xem thêm ví dụ
圣经告诫说:“他[骗子]装成声音和蔼, 你却不要相信。”——箴言26:24,25。 Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
請勿睡臥在裝置或電源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝置。 Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
如果您在 play.google.com 兌換儲值卡,獎勵積點隨即會新增到您的帳戶中,但您必須透過裝置的應用程式才能領取獎勵。 Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
請注意,如果將廣告活動的裝置出價調整幅度調降 100%,系統就不會採用廣告群組出價調整幅度。 Đối với tùy chọn điều chỉnh giá thầu theo thiết bị, lưu ý rằng tùy chọn điều chỉnh giá thầu nhóm quảng cáo sẽ không được sử dụng nếu giảm giá thầu chiến dịch cho cùng thiết bị 100%. |
未經 Google 明確允許而擅自變更或修改裝置,可能會導致使用者喪失操作裝置的權利。 Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
連結了裝置以啟動檢查程序並開啟 Ad Manager 之後,您現在就可以開始收集廣告放送詳情。 Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
“装假的人” “Kẻ giả-hình” |
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。 Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
这正是耶稣在公元33年尼散月十四日所成就的事。 Và đó chính là điều mà Chúa Giê-su đã làm vào ngày 14 Ni-san năm 33 CN. |
公元373年,一场未明究竟的骚乱使这班人各散东西。 Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
如要取得快覽,瞭解目前已安裝您應用程式的使用者人數和裝置數量,請參閱以下資訊: Để biết thông tin tổng quan nhanh về số người dùng và thiết bị mà ứng dụng của bạn đang tiếp cận: |
此外,請確保使用的 Android 裝置支援 Google Play。 Ngoài ra, hãy đảm bảo rằng các thiết bị Android mà bạn đang dùng được hỗ trợ để sử dụng với Google Play. |
建議您移除不必要的檔案並清除快取資料,藉此釋出儲存空間,讓裝置能夠正常運作。 Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
使用新的藍牙配件時,您必須將該配件與裝置配對。 Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị. |
舉例來說,[桌機] > [行動裝置] 代表使用者依序使用桌機和行動裝置與您的內容互動。 Ví dụ: [Máy tính để bàn] > [Thiết bị di động] cho biết rằng người dùng đã tương tác với nội dung của bạn đầu tiên từ Máy tính để bàn, sau đó từ Thiết bị di động. |
自 2018 年 7 月 17 日起,我們已在安裝數據中加入更全面的預先安裝資料。 Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt. |
在這天,您可能會發現部分應用程式的「每天安裝應用程式的使用者人數」和「每天解除安裝應用程式的使用者人數」資料有輕微變化。 Đối với một số ứng dụng, bạn có thể nhận thấy một chút thay đổi về dữ liệu "số người dùng cài đặt hàng ngày" và "số người dùng gỡ cài đặt hàng ngày" vào ngày này. |
廣告活動放送的前幾天 (甚至前幾週),單次安裝出價可能會高於實際值。 Trong vài ngày (hoặc thậm chí vài tuần) đầu của chiến dịch, CPI có thể tăng cao. |
马可福音14:1,2)第二天,尼散月十三日,犹太人忙于为逾越节作最后准备。 Hôm sau là ngày 13 Ni-san, người ta bận rộn chuẩn bị những chi tiết chót cho Lễ Vượt Qua. |
每人獲得的年均降雨量僅全球的6分之一,有46.2%雨水流入海中、33.3%蒸發散損失,可利用者僅佔20.5%。 Lượng mưa bình quân mỗi người Đài Loan nhận được chỉ bằng 1/6 của thế giới, 46,2% lượng mưa chảy ra biển, 33,3% lượng mưa bốc hơi, chỉ sử dụng được 20,5%. |
自您啟用 Google 信號當日起,這些資料即會顯示在跨裝置報表中。 Dữ liệu này có sẵn trong Báo cáo trên các thiết bị bắt đầu từ ngày bạn kích hoạt Google Tín hiệu. |
如果您以相同帳戶登入多部裝置玩遊戲,則可查看您玩過的所有遊戲。 Nếu đã đăng nhập vào cùng một tài khoản để chơi trò chơi trên nhiều thiết bị, bạn có thể xem tất cả các trò chơi bạn đã chơi. |
薄雾渐散,美国海军准将佩里(Matthew C. Khi màn sương mù dần dần tan biến, vị hạm trưởng Hoa-kỳ của tàu Susquehanna là Matthew C. |
在阿尔巴尼亚,由于内乱的缘故,当地晚上7时以后实施宵禁。 全国115个小组的人在下午5时45分举行受难纪念聚会。 太阳在6时零8分落下,那时就是尼散月14日的开始。 Ở một số nước, làm sao các anh em của chúng ta đã vượt qua những khó khăn nghiêm trọng trong việc cử hành Lễ Kỷ Niệm? |
想要 散散步 吗? em có muốn đi dạo cùng anh? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 散裝 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.