三心 兩意 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 三心 兩意 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 三心 兩意 trong Tiếng Trung.

Từ 三心 兩意 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trò hai mang, hai mang, kẻ hai mang, kẻ hai mặt, nhị tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 三心 兩意

trò hai mang

(double-dealing)

hai mang

(double-dealing)

kẻ hai mang

(double-dealer)

kẻ hai mặt

(double-dealer)

nhị tâm

(double-dealing)

Xem thêm ví dụ

我们会变得“三心两意,做什么事都摇摆不定”。(
Chúng ta trở nên giống như “một người phân-tâm, phàm làm việc gì đều không định”.
以利亚说人民“三心两意,摇摆不定”,这话是什么意思呢?
Ê-li có ý gì khi nói dân sự “đi giẹo hai bên”?
13.( 甲)什么表明人可能三心两意?(
13. a) Điều gì có thể chứng tỏ rằng một người có hai lòng?
因此,以色列人三心两意,就像人打算同时走两条路一样。
Vì thế, những người Y-sơ-ra-ên đã “đi giẹo hai bên” giống như một người cố gắng đi hai con đường cùng một lúc.
时间已十分紧急,我们不能再三心两意了。
Không còn thì giờ nữa để phân vân lưỡng lự trước hai ý kiến khác nhau.
13 圣经警告我们,人可能会三心两意
13 Kinh-thánh cảnh cáo chúng ta rằng một người có thể có hai lòng.
罪人啊,要洗净你们的手;三心两意的人啊,要洗涤你们的心。”(
Hỡi kẻ có tội, hãy lau tay mình, có ai hai lòng, hãy làm sạch lòng đi”.
从诗篇第86篇可以看出,“忠贞”跟“一心一意”有关,也就是说,要忠贞到底,就不可三心两意
Bài Thi-thiên 86 liên kết sự trung thành với tấm lòng trọn vẹn, không bị phân hai.
这样的人不要以为可以从耶和华那里得到什么。 这种人三心两意,做什么事都摇摆不定。”(
Người như thế chớ nên tưởng mình lãnh được vật chi từ nơi Chúa: ấy là một người phân-tâm, phàm làm việc gì đều không định”.
因为我们很可能在祷告或其他事上三心两意,甚至连信从上帝这么重要的事也摇摆不定。
Bởi vì điều đó có nghĩa là chúng ta phân tâm và bất định trong lời cầu nguyện hay trong những việc khác—thật vậy, cả trong việc thực hành đức tin.
这话意味到真正的基督教绝不容许我们三心两意或分散注意力。——约翰一书2:15-17。
Điều này một lần nữa cho thấy không thể thực hành đạo thật của đấng Christ một cách phân tâm và lơ đễnh (I Giăng 2:15-17).
民众群集在一起的时候,以利亚走到他们面前说:“你们三心两意摇摆不定,要到几时呢?
Khi mọi người đã tụ họp đông đủ, nhà tiên tri Ê-li tiến đến gần họ và nói: “Các ngươi đi giẹo hai bên cho đến chừng nào?
那样的人,不要想从主[耶和华]得到什么;因为三心两意的人,在他的一切道路上,都摇摆不定。”(
Người như thế chớ nên tưởng mình lãnh được vật chi từ nơi Chúa: ấy là một người phân-tâm, phàm làm việc gì đều không định” (Gia-cơ 1:4-8).
出埃及记20:5)我们不能三心两意,既爱上帝,又爱这个以撒但为神的邪恶世界。(
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:5) Chúng ta không thể vừa yêu Đức Chúa Trời vừa yêu thế gian hung ác mà Sa-tan là chúa.
这样的人不要以为可以从耶和华那里得到什么。 这种人三心两意,做什么事都摇摆不定。”( 雅各书1:5-8)
Người như thế chớ nên tưởng mình lãnh được vật chi từ nơi Chúa: ấy là một người phân-tâm, phàm làm việc gì đều không định”.—Gia-cơ 1:5-8.
以利亚捍卫正确的崇拜时,道德堕落、贪污腐败正大行其道。 可是,以利亚全心信赖耶和华,绝没有在信仰上三心两意
Ông hết lòng ủng hộ sự thờ phượng thật trong thời kỳ mà sự bại hoại cùng sự vô luân lan tràn, và lòng tin kính của ông đối với Đức Giê-hô-va không bao giờ lay chuyển.
历代志上28:9)对上帝的崇拜绝不容许人三心两意,也不容许人过双重生活:一面假意事奉耶和华,一面暗中犯严重的罪。
(1 Sử-ký 28:9) Sự thờ phượng như thế không chấp nhận một tấm lòng không trọn vẹn hay lối sống hai mặt—bề ngoài giả dối phụng sự Đức Giê-hô-va trong khi lén lút phạm tội trọng.
出埃及记32:1-4)我们大概不会公然崇拜偶像,但自私的欲望却可以令我们三心两意,不再全心全意敬拜耶和华。——歌罗西书3:5。
(Xuất Ê-díp-tô Ký 32:1-4) Mặc dù không phải là chúng ta sẽ quay hẳn sang thờ hình tượng, nhưng chúng ta có thể trở thành những kẻ như thế khi để cho những ham muốn ích kỷ làm xao lãng việc thờ phượng Đức Giê-hô-va hết linh hồn.—Cô-lô-se 3:5.
有些人留恋这个世界,马马虎虎地学习真理,没有认真遵行上帝的旨意。 可是,上帝绝不会改变他的标准,也不会推迟他所定的时间来迁就这些三心两意的人。
Ngài sẽ không dời việc đó lại hoặc thay đổi các tiêu chuẩn của Ngài cho hợp với những người vẫn còn cố bám víu vào thế gian này hoặc miễn cưỡng học biết và làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời.
约翰福音1:42;加拉太书1:18,19)但是为了证明自己的确是上帝通过基督所任命而具备资格的好消息传道员,保罗告诉三心两意的加拉太基督徒说:“[他们]知道我蒙了上帝的恩,那几位被誉为柱石的雅各、矶法和约翰,就向我和巴拿巴伸出右手互相许诺,我们要到外族人那里去传福音,他们要到受割礼的人那里去传福音。”(
Nhưng để bênh vực cho sự kiện mình là một người có khả năng rao giảng tin mừng đến từ Đức Chúa Trời qua đấng Christ, Phao-lô đã có thể nói các lời sau với các tín đồ ở Ga-la-ti vốn thiếu sự quân bình: “và nhận biết ân-điển đã ban cho tôi, thì Gia-cơ, Sê-pha, Giăng, là những người được tôn như cột-trụ, trao tay hữu giao-kết với chúng tôi, tức là Ba-na-ba và tôi, hầu cho chúng tôi đi đến cùng dân ngoại, còn những người ấy thì đến cùng những kẻ chịu phép cắt-bì” (Ga-la-ti 2:9).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 三心 兩意 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.