sambúð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sambúð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sambúð trong Tiếng Iceland.
Từ sambúð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân, quan hệ, sự ăn ở với nhau, mối quan hệ, chung sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sambúð
Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân(cohabitation) |
quan hệ(relations) |
sự ăn ở với nhau(cohabitation) |
mối quan hệ
|
chung sống
|
Xem thêm ví dụ
Óvígð sambúð og hliðstæð lausung í siðferðismálum er auðvitað ekki bundin við eitt land heldur algeng um allan heim. Việc này và những thực hành luông tuồng tương tự không chỉ xảy ra trong một nước, nhưng trên khắp thế giới. |
Þeir tóku tal saman og ofurstinn fór að segja honum frá fjölskylduvandræðum sínum, meðal annars því að konan hans væri fíkniefnaneytandi og væri í þann mund að yfirgefa hann til að taka upp sambúð við yngri mann. Họ nói chuyện với nhau và ông trung tá thuật lại những việc rối ren trong gia đình, kể cả vợ ông nghiện ma túy và đang dự định bỏ ông để theo một người khác trẻ tuổi hơn ông. |
13 Fólk talar núna mikið um friðsamlega sambúð og hefur jafnvel sett á fót „Sameinuðu þjóðirnar.“ 13 Ngày nay người ta thường nói nhiều về việc sống chung trong hòa bình, và họ còn lập ra tổ chức “Liên-hiệp-quốc” nữa. |
Kannski voru þeir í óvígðri sambúð eða í fjötrum óhreinna ávana. Có thể họ chung sống với một người khác phái mà không có hôn thú hoặc có những thói hư tật xấu. |
Segjum svo að fjölskyldumeðlimur sé í óvígðri sambúð, sem kann að valda miklum skoðanamun. Đối với những dị biệt lớn, giả sử một người trong gia đình đang ăn ở với một người khác. |
Þetta var stórkostleg von — sjúkdómar og ellihrörnun hverfa, maður getur lifað endalaust og notið ávaxtar erfiðis síns og átt friðsamlega sambúð við dýrin. Quả là một hy vọng tuyệt diệu—bệnh tật và tuổi già sẽ không còn nữa, bạn sẽ sống mãi để hưởng thành quả lao động của mình, và sẽ có sự hòa thuận với loài thú! |
Þar eð þau bæði voru sköpuð í Guðs mynd ætlaðist hann til að þau létu í ljós eiginleika hans — réttlætiskennd, kærleika, visku og mátt — í sambúð sinni. Bởi họ được tạo theo hình ảnh của Đức Chúa Trời, Ngài chờ đợi họ sẽ bày tỏ các đức tính của Ngài—công bình, yêu thương, khôn ngoan và quyền lực—trong sự liên hệ giữa họ với nhau. |
Í skýrslu sem Englandskirkja birti árið 1995 var lagt til að óvígð sambúð skyldi ekki álitin synd. Vào năm 1995, Giáo hội Anh quốc công bố bản báo cáo đề nghị rằng không nên xem việc sống chung mà không kết hôn chính thức là tội lỗi. |
Pattison, sagði ung kona að nafni Betty: „Ég hafði gert mér stórkostlega hugaróra um hjónaband sem jukust aðeins við það að búa í óvígðri sambúð. Pattison, một phụ-nữ trẻ tên Betty nói: “Tôi hay có những ý-tưởng ảo-huyền về hôn-nhân vốn càng gia-tăng với sự sống chung. |
Í mörgum samfélögum eiga eiginkonur um lítið annað að velja en að halda áfram sambúð við iðrunarlausan og lauslátan eiginmann. Tại nhiều cộng đồng, có những người vợ không có sự lựa chọn nào khác hơn là đành chịu chung sống với người chồng phạm tội ngoại tình mà không ăn năn. |
Óvígð sambúð er því synd gegn Guði sem er höfundur hjónabandsins. Do đó ăn ở với nhau mà không làm lễ cưới là phạm tội cùng Đức Chúa Trời, Đấng đã thành lập hôn nhân. |
Almennar skoðanakannanir sýna að hjónabandið er ennþá besta fyrirmyndin og vonin meðal meirihluta fólks á öllum aldri – jafnvel á meðal aldamóta-kynslóðarinnar, þar sem við heyrum svo mikið rætt um valið einlífi, persónulegt frjálsræði og sambúð í stað hjónabands. Các cuộc thăm dò dư luận cho thấy rằng hôn nhân vẫn là điều lý tưởng và là hy vọng của đa số những người thuộc mọi nhóm tuổi—thậm chí trong số những người thuộc thế hệ sinh từ những năm đầu thập niên 1980 và 2000, mà trong đó chúng ta nghe rất nhiều về việc chọn sống độc thân, tự do cá nhân, và sống chung thay vì kết hôn. |
Ef karl og kona eru í óvígðri sambúð búa hvorki þau né börnin þeirra við raunverulegt öryggi. Hai người sống chung mà không có hôn thú thì không bao giờ cảm thấy an toàn thật sự, con cái của họ cũng thế. |
(Hósea 3:2, 3) Gómer tekur öguninni og Hósea tekur aftur upp eðlilega sambúð við hana. (Ô-sê 3:2, 3) Gô-me nghe lời sửa trị, và Ô-sê phục hồi mối quan hệ hôn nhân của hai người. |
Joel segir: „Ég þakka Jehóva í sífellu fyrir eiginkonu mína og hamingjuríka sambúð okkar. Anh nói: “Tôi luôn cảm tạ Đức Giê-hô-va vì Ngài đã ban cho tôi một người vợ tuyệt vời và cuộc hôn nhân hạnh phúc. |
Í dæminu, sem spurt er um, búa karl og kona í óvígðri sambúð og vilja nú giftast. Hãy trở lại trường hợp của cặp nam nữ được nói đến trong câu hỏi ở đầu bài. |
Óvígð sambúð: Mörg pör vilja búa saman fyrir hjónaband til að athuga hvort þau eigi vel saman. Thử sống chung: Nhiều cặp cho rằng sống chung trước khi kết hôn sẽ giúp họ thử xem họ có hợp nhau không. |
Óvígð sambúð er viðurkennd. Sống chung ngoài vòng hôn nhân được chấp nhận. |
Á tímum umburðarlyndis hefur tekist friðsamleg sambúð með trúleysinu og trúnni á Guð. Một thời kỳ khoan dung đã cho phép người ta chấp nhận thuyết vô thần hoặc tin nơi Đức Chúa Trời mà vẫn giữ hòa khí. |
Að gera svo virðist vera ‚rétt‘ og að gera það ekki, sérstaklega þegar um er að ræða þá sem nátengdir eru gegnum fjölskyldu, tilfinningar, sambúð, sameiginlega reynslu eða önnur bönd, virðist vera ‚rangt,‘ ónáttúrleg vanræksla, eitthvað sem þarf að afsaka eða skammast sín fyrir. . . . Chôn cất kỹ lưỡng người chết dường như là điều ‘đúng’, và không chôn cất người chết, đặc biệt những người rất thân thiết như thân thuộc, bằng hữu, những người sống chung, có cùng kinh nghiệm hay liên hệ khác, dường như là điều ‘quấy’, thiếu sót trái tự nhiên, cần phải xin lỗi và hổ thẹn khi nghĩ đến... |
Hvað segir Biblían um sambúð fyrir hjónaband? Kinh Thánh nói gì về việc sống thử? |
En hvaða hlutverki gegnir hún í sambandi við það sem á eftir kemur — sambúð sannkristinna hjóna? Nhưng vai trò của đám cưới là gì liên-quan đến những gì xảy ra sau đó—đời sống vợ chồng của người tín-đồ đấng Christ? |
2 Mörg hjón sjá fyrir sér hamingjusama fjölskyldu þegar þau hefja sambúð en búa þó hvorki yfir þeim „verkfærum“ né þeirri hæfni sem þarf til að skapa farsælt heimilislíf. 2 Nhiều cặp khi bắt đầu kết hôn nghĩ đến một gia đình hạnh phúc, nhưng họ không có phương cách hoặc khả năng cần thiết để xây một gia đình hạnh phúc. |
Það minnir kannski á ritningarstaðinn sem segir: „Betri er vist í horni á húsþaki en sambúð við þrasgjarna konu.“ Điều này có thể khiến liên tưởng đến câu Kinh-thánh: “Thà ở một góc trên mái nhà, hơn là ở chung với người đờn-bà hay tranh-cạnh” (Châm-ngôn 25:24). |
En í óvígðri sambúð reynir ekki á skuldbindinguna sem er einn mikilvægasti þátturinn í hjónabandinu. Tuy nhiên, việc sống chung không thử được lòng cam kết, một trong những yếu tố tối quan trọng trong hôn nhân. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sambúð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.