saga trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saga trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saga trong Tiếng Iceland.

Từ saga trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lịch sử, chuyện, 歷史. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saga

lịch sử

noun

Ekki saga ættanna, heldur saga hans og föđur ūíns.
Không phải lịch sử thị tộc, mà là của cha ngươi.

chuyện

noun

En ūú hlũtur ađ skilja ađ ūetta er undarleg saga.
Nhưng chắc là ông hiểu chuyện này lạ lùng tới cỡ nào.

歷史

noun

Xem thêm ví dụ

Hvetjið alla til að horfa á myndbandið The Bible — Accurate History, Reliable Prophecy (Biblían — nákvæm saga, áreiðanleg spádómsbók) áður en rætt verður um efni þess á þjónustusamkomunni í vikunni sem hefst 25. desember.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Saga assýrska heimsveldisins var fyrrum einn óljósasti kaflinn í annálum heims.“
“Trước kia lịch sử của đế quốc A-si-ri là một trong những chương mù mờ nhất của lịch sử thế giới”.
Aðalgrein: Saga Japans Fornleifarannsóknir benda til þess að búseta manna í Japan hafi hafist fyrir 500.000 árum, á fyrri hluta fornsteinaldar.
Bài chi tiết: Lịch sử Triều Tiên Đã có bằng chứng khảo cổ cho thấy loài người đã sống trên bán đảo Triều Tiên khoảng 700.000 năm trước, trong thời kỳ Hạ Đồ đá cũ.
Í henni er skráð áreiðanleg saga en ekki goðsagnir.
Lời tường thuật của Kinh Thánh chính xác về lịch sử, chứ không phải là truyện truyền thuyết.
Eftirlætis saga hennar í ritningunum er saga Josephs Smith.
Câu chuyện thánh thư ưa thích của em ấy là câu chuyện về Joseph Smith.
5 Saga Davíðs konungs sýnir hvaða augum Jehóva lítur þá sem vanvirða yfirráð frá honum.
5 Qua chuyện của Vua Đa-vít, chúng ta có thể hiểu cách Đức Giê-hô-va xem những người khinh bỉ quyền do Đức Chúa Trời ban cho.
Ūetta er mjög gķđ saga.
Một câu chuyện hay.
Áreiðanleg saga en ekki goðsagnir
Lịch sử, không phải truyền thuyết
Enda þótt tímaritið Time segi að „margar óhagganlegar staðreyndir“ styðji þróunarkenninguna, viðurkennir það þó að þróun sé flókin saga og „mjög götótt, og ekki vanti ósamhljóða kenningar um það hvernig eigi að fylla í eyðurnar.“
Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”.
Ekki saga ættanna, heldur saga hans og föđur ūíns.
Không phải thị tộc, đó là về cha cậu.
Páll í Róm Biblíusögubókin, saga 113
Phao-lô ở Rô-ma Chuyện Kinh Thánh, chuyện 113
Go-Saga varð keisari í Japan.
Thiên hoàng Go-Saga lên ngôi vua của Nhật Bản.
Orkuverkefniđ er hins vegar önnur saga.
Thế nhưng dự án năng lượng lại là chuyện khác
Hann er saga
Ông là một câu chuyện
It'sa áhugaverður saga.
Đó là một câu chuyện thú vị nhất.
Þar er einnig skráð saga Abrahams og afkomenda hans er upphefst með Abraham og sáttmála þeim eða testamenti er Drottinn gjörði við Abraham og afkomendur hans.
Nó cũng chứa đựng một biên sử về Áp Ra Ham và các con cháu của ông, bắt đầu từ Áp Ra Ham, và giao ước, hay thệ ước, mà Chúa đã lập với Áp Ra Ham và con cháu của ông.
Ritningargreinar tengdar efninu: Joseph Smith – Saga 1:1–75
Các Câu Thánh Thư Liên Hệ: Joseph Smith—Lịch sử 1:1–75
Fólk Guðs yfirgefur Babýlon Biblíusögubókin, saga 80
Dân Đức Chúa Trời rời Ba-by-lôn Chuyện Kinh Thánh, chuyện 80
Hvað segir saga þessarar aldar okkur um trúarbrögð þessa heims?
Lịch sử của thế kỷ này nói cho chúng ta điều gì về các tôn giáo của thế gian này?
Davíð verður konungur Biblíusögubókin, saga 61
Đa-vít lên làm vua Chuyện Kinh Thánh, chuyện 61
Maxwell spurði eitt sinn: „Þegar hin raunverulega saga mannkyns verður að fullu ljós, hvort mun þá bergmál vopnaskaksins eða mótandi hljómur vögguvísunnar vera í aðalhlutverki?
Maxwell có lần đã hỏi: “Khi lịch sử thực sự của nhân loại được hé lộ hoàn toàn, thì sẽ có những tiếng súng hoặc âm thanh đầy soi dẫn của bài hát ru con không?
Þetta er saga þeirra heimasíðna sem þú hefur heimsótt. Þú getur raðað þessum lista á ýmsan hátt. Name
Đây là danh sách các địa chỉ URL bạn đã xem gần đây. Bạn có thể sắp xếp lại chúng theo vài cách khác nhau. Name
11 Saga mannkynsins hefur sýnt fram á nákvæmni þess sem stendur í Jeremía 10. kafla, 23. og 24. versi: „Það tilheyrir ekki gangandi manni einu sinni að stýra skrefum sínum.
11 Lịch sử ghi lại cho thấy sách Giê-rê-mi đoạn 10 câu 23 và 24 nói thật đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình.
Saga Páls og Saga Péturs, sem eru báðar apókrýfurit, leggja áherslu á algert kynlífsbindindi og segja postulana jafnvel hafa hvatt konur til að slíta samvistum við menn sína.
Ngụy thư Công vụ của Phao-lô và Công vụ của Phi-e-rơ nhấn mạnh việc hoàn toàn kiêng cử quan hệ tình dục và ngay cả mô tả các sứ đồ cố thuyết phục phụ nữ ly thân với chồng mình.
Stuðlar þessi saga eða ásökun að friði innan safnaðarins?“
Những lời ấy có tạo bầu không khí bình an trong hội thánh không?”

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saga trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.