सामाजिक कार्यकर्ता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सामाजिक कार्यकर्ता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सामाजिक कार्यकर्ता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सामाजिक कार्यकर्ता trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là người làm công tác xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सामाजिक कार्यकर्ता
người làm công tác xã hội(social worker) |
Xem thêm ví dụ
हमारी टीम की सदस्य के रूप में काम करते हुए, एक कार्यकर्ता के रूप में काम करते हुए, एक सामाजिक स्वास्थ्य कार्यकर्ता सुनिश्चित कर सकता है जो आपका पारिवारिक डॉक्टर करता है और उन जगहों तक पहुँच सकता है जहाँ अधिकतर पारिवारिक डॉक्टर कभी न जाएँ| Làm việc như một phần của nhóm chúng tôi, làm việc như các chuyên viên đa năng, nhân viên sức khoẻ cộng đồng có thể giúp đảm bảo rằng nhiều thứ bác sĩ gia đình của bạn làm đến được những nơi đa số các bác sĩ gia đình không thể đến được. |
समाजसेवा करने वाले व्यक्तियों को समाजसेवी अथवा सामाजिक कार्यकर्ता कहा जाता है। Một chuyên viên thực hành công tác xã hội được gọi là một cán bộ /nhân viên công tác xã hội. |
Google का बेहतर सुरक्षा कार्यक्रम उन सभी लोगों के निजी Google खातों के लिए बनाया गया है जिनकी सुरक्षा को खतरा है. इनमें पत्रकार, सामाजिक कार्यकर्ता और किसी समुदाय के नेताओं जैसे लोग शामिल हैं. Chương trình bảo vệ nâng cao của Google giúp bảo vệ Tài khoản Google cá nhân của bất kỳ ai có nguy cơ bị nhắm mục tiêu tấn công – như các nhà hoạt động, nhà báo hoặc người đứng đầu cộng đồng. |
जुआन एवो मोरालेस आईमा (जन्म:26 अक्टूबर 1959, स्पेनी: Juan Evo Morales Ayma) एवो के रूप में लोकप्रिय, बोलीवियाई राजनीतिज्ञ, फुटबॉलर और सामाजिक कार्यकर्ता है, जो 2006 के बाद से बोलीविया के राष्ट्रपति के रूप में कार्यरत है। Juan Evo Morales Ayma, (sinh ngày 26 tháng 10 năm 1959) thường được gọi là Evo (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ), là một chính trị gia và nhà hoạt động người Bolivia, giữ chức Tổng thống Bolivia từ năm 2006. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सामाजिक कार्यकर्ता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.