軟尺 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 軟尺 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 軟尺 trong Tiếng Trung.
Từ 軟尺 trong Tiếng Trung có nghĩa là thước dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 軟尺
thước dây(tape measure) |
Xem thêm ví dụ
在过去几年中,冰箱已平均增大 1 立方尺, 增加的大小为一个冰箱的 标准尺寸。 Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh |
第二個問題是經銷商可能會增加許可證的限制,也可能會將軟件與其他具有其他分發限制的軟件相結合。 Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối. |
使用電腦時,如果瀏覽器所開啟的首頁或起始網頁並非您所設定,表示電腦中可能有惡意軟體作祟。 Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
微軟公司在這個版本中还包含了升級后的Visual C++ 1.5:2.0版本中包含了Visual C++ 1.51;2.1版本包含了Visual C++ 1.52。 Các phiên bản cập nhật cho phiên bản này gồm có: Visual C++ 2.1, ra đời cùng lúc với Visual C++ 1.52, là một bản cập nhật khác cho Visual C++ 1.5, và 2.2. |
不 , 巴迪 , 你 並非 什麼 頭腦 軟綿綿 , 十足 大 笨蛋 Không, Buddy, cậu không phải là đứa não phẳng óc heo. |
作为一部智能手机,它提供了各种办公和个人管理软件,包括与微软的Office相兼容的软件。 Đây là một điện thoại thông minh có hỗ trợ quản lý các tập tin văn phòng và quản lý cá nhân, bao gồm cả việc tương thích với phần mềm Microsoft Office. |
值得注意的是,因為 OpenDocument 是一種標準檔案格式,所以並不需要每個人都用相同的程式去讀寫OpenDocument的檔案;每個人都可以自由使用最適合它們的軟體去讀寫這種檔案。 Điều quan trọng cần lưu ý là vì OpenDocument là định dạng file Open Standard, nên không cần mọi người sử dụng cùng một chương trình để đọc và ghi các tệp OpenDocument; một người khuyết tật có thể tự do sử dụng bất cứ chương trình nào phù hợp nhất với họ. |
資訊科學大學的自由軟件學院院長海克特·羅德里格斯(Hector Rodriguez)說「自由軟件運動更接近古巴人民的思想意識——自由和主權高於一切。 Hector Rodriguez, Giám đốc của UCI, nói rằng "phong trào phần mềm tự do là gần gũi hơn với các hệ tư tưởng của nhân dân Cuba, trên tất cả là sự độc lập và chủ quyền." |
我发明了这个超级棒的新程序, 比微软的Outlook 好得多了去了。 Tôi đã phát minh ra chương trình mới tuyệt vời này nó tốt hơn rất rất nhiều so với Microsoft Outlook." |
这是只12尺长,巨大的灰六鳃鲨。 Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet. |
但是,由于泥地又湿又软,炮弹很难弹起,结果没造成对方很大的伤亡。 Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn. |
有些開發人員在軟件授權使用時,選擇省略它; 例如,Linux內核已經在GPLv2下獲得許可,就不需包括“並延伸到未來版本”的聲明。 Các nhà phát triển có thể bỏ qua nó khi cấp phép phần mềm của họ; ví dụ hạt nhân Linux được cấp phép theo GPLv2 mà không có mệnh đề "bất kỳ phiên bản nào sau này". |
2008年11月18日,微软宣布计划推出一款免费的消费者安全产品,代号为Morro(意为“小丘”)。 Vào ngày 18 tháng 11 năm 2008, Microsoft công bố kế hoạch sản xuất một phần mềm bảo mật miễn phí dành cho người tiêu dùng phổ thông, có tên mã là Morro. |
在2004年3月,歐洲委員會罰款微軟4.97亿欧元(6.03亿美元)並規定該公司提供一款沒有Windows Media Player的Windows版本。 Vào tháng 3 năm 2004, Ủy ban châu Âu đã phạt Microsoft 497 triệu euro và ra lệnh cho công ty này phải cung cấp một phiên bản Windows không có Windows Media Player. |
必然微软,即以Adobe公司的Photoshop Đó là Microsoft Office. |
当微软公司1981年创立的时候,巴爾默拥有8%的股份。 Khi Microsoft trở thành tập đoàn năm 1981, Ballmer đã sở hữu 8% công ty. |
舉例來說,有些軟體會違反您的意願,逕自竄改您的首頁或其他瀏覽器設定;也有些應用程式會在未明確告知使用者的情況下洩漏私人或個人資訊。 Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách. |
微軟的購股條件中包括可在網站上放置國際性廣告的權利。 Việc mua của Microsoft bao gồm quyền đặt quảng cáo quốc tế trên trang mạng xã hội. |
這與許可免費軟件許可證有所區別 ,其中BSD許可證和MIT許可證是廣泛使用的示例。 Đây là sự phân biệt đối với giấy phép phần mềm tự do cho phép, trong đó giấy phép BSD và Giấy phép MIT được sử dụng rộng rãi là ví dụ. |
在被監禁三年後, 他被軟禁, 直至死亡。 Sau gần một năm tù, ông bị đánh đến chết trong khi bị giam giữ. |
如果您的購物車軟體和電子商務網站同屬一個網域,則不需要導入跨網域追蹤。 Nếu phần mềm giỏ hàng của bạn nằm trên cùng một tên miền với trang web thương mại điện tử, bạn không cần phải triển khai theo dõi tên miền chéo. |
微软确认所有Windows Phone设备,包括2014年宣布的微软新的硬件合作伙伴的设备,将获得Windows 10 Mobile的最终版本,并非所有设备能够通过会员项目获得预览版。 Vào tháng 8 năm 2015, Microsoft thông báo dù tất cả thiết bị Windows Phone, bao gồm các thiết bị từ các đối tác phần cứng mới của Microsoft đã được giới thiệu vào năm trước sẽ được cập nhật bản Windows 10 Mobile chính thức, không phải tất cả sẽ nhận các bản xem trước qua chương trình Insider. |
某些垃圾內容發佈者會使用軟體程式隨機產生電子郵件地址清單,用來從事假冒行為。 Một số kẻ gửi spam sử dụng các chương trình phần mềm để tạo danh sách địa chỉ email ngẫu nhiên để sử dụng trong việc giả mạo. |
在 2005年11月,主要幾個Itanium伺服器製造廠商與Intel與一些軟體開發商成立了Itanium解決方案聯盟來宣傳此架構且加速軟體支援度。 Vào tháng 11 năm 2005, các nhà sản xuất máy chủ Itanium lớn đã hợp tác với Intel và một số nhà cung cấp phần mềm để thành lậpItanium Solutions Alliance để thúc đẩy kiến trúc và tăng tốc chuyển phần mềm. |
現在,您已經瞭解了惡意軟體及其影響,接下來將介紹一些您可以用來保護自己的實際方法。 Bây giờ bạn biết phần mềm độc hại là gì và phần mềm độc hại có thể làm gì, hãy đi sâu vào một số bước thực tế mà bạn có thể thực hiện để tự bảo vệ mình. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 軟尺 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.