柔身术 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 柔身术 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 柔身术 trong Tiếng Trung.
Từ 柔身术 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự nhăn mặt, sự vặn lại, sự uốn éo, sự vặn vẹo, điệu bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 柔身术
sự nhăn mặt(contortion) |
sự vặn lại(contortion) |
sự uốn éo
|
sự vặn vẹo
|
điệu bộ
|
Xem thêm ví dụ
艾迪絲·「艾迪」·溫莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國女LGBT權益活動家,同時也是IBM的技術經理。 Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM. |
彼得前书2:22)仇敌诬告他违反安息日和醉酒,又说他被邪灵附身,耶稣却没有因为被他们诬蔑而名声受损。 (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
路加的记载接着指出,马利亚随即起程前往犹太山区,探视身怀六甲的亲戚伊利莎白。 Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
請勿睡臥在裝置或電源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝置。 Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
基督徒应该紧记,自己已经献了身给上帝,所以有义务“用全颗心、全个魂、全部能力、全副思想”去爱他。( Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
不要 着急 你 现在 智慧 上身 了 Giờ phải tỏ ra khôn ngoan chút. |
也 許早 把 猿擊術 和 師兄 一起 修成 了 Có thật không muốn động thủ không? |
檢舉有人假冒我的身分。 Báo cáo một người nào đó đang mạo danh tôi. |
因為未來的股價會因投資者的判斷而有強烈的影響,技術分析師宣稱這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結論。 Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai. |
身为居间人,他显然没有在主的晚餐里吃饼喝酒。 Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu. |
在这段“难以应付的非常时期”,不少忠心的基督徒要应付激烈的反对、家庭问题、情绪困扰,也可能身染疾病、担忧经济、丧失亲人。 种种艰辛,不一而足。( (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
有袋动物是一种身前有口袋的哺乳动物 比如袋鼠 Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
马太福音24:21)我们可以放心,蒙上帝拣选的人和他们的同伴不会身陷险境,不会有被杀之虞。 他们也不用逃到某个地区。 Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết. |
身为耶和华上帝的同工,我们必须怀有清白的良心。“ “Làm sự công-bình” có nghĩa căn bản là gì? |
你 一定 在 我 能 显身 之前 就 记得 我 Anh phải nhớ tôi trước khi tôi có thể xuất hiện với anh. |
身为大祭司长,他照料异教徒的崇拜,并保障他们的权利。”《 Với tư cách là pontifex maximus ông chăm lo cho sự thờ phượng ngoại giáo và bảo vệ quyền lợi của nhóm đó”. |
我 現身 , 他 就 會 找到 我 Anh ta sẽ tìm đến tôi. |
为什么世界各地有这么多人求问通灵术? Tại sao rất nhiều người đến với ma thuật? |
我们正处身在一场宗教革命的过程中,但是到了21世纪,教会就不会信有一位按照传统意义存在的上帝了。” Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”. |
這是 一場 戰爭 是 盟國 與 德國 之間 的 戰爭 用布 爾什維克 的 術 語來 說 Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức. |
我要宣稱,藝術同創新, 系培養同情,同感,同理入邊好重要嘅部份。 Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
他精湛的邏輯規則和技術方法在古代和現代語言學中有深遠的影響。 Những quy tắc logic và kỹ thuật bậc thầy của ông đã có tầm ảnh hưởng rộng lớn trong ngôn ngữ học cổ đại lẫn hiện đại. |
馬上就要滿月了,屆時就會有人 變身狼人把你撕成碎片, 除非你在這之前就把他們治癒。 Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước. |
我在这里给大家看两个例子, 就是我们制造的有这种结构的物质, 而且是可以量身定做的。 Và do đó, tôi đưa ra hai ví dụ ở đây chúng tôi đã làm một số vật liệu có loại cấu trúc kiểu đó, và bạn thực sự có thể thay đổi nó. |
在接受活组织检查后, 而活组织检查会增加患癌症风险, 以及经历被癌症夺去姐姐的痛苦之后, 她终于做出了艰难的决定, 为避免乳腺癌而做了乳房切除术。 Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 柔身术 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.