rôder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rôder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rôder trong Tiếng pháp.
Từ rôder trong Tiếng pháp có các nghĩa là lảng vảng, rình mò, lượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rôder
lảng vảngverb Tu sais que la police rôde autour de chez ta mère. Em biết là bọn cảnh sát đó vẫn đang lảng vảng quanh nhà mẹ em cho tới khuya. |
rình mòverb |
lượnverb |
Xem thêm ví dụ
Ils ont reçu une perspicacité hors du commun ; ils ont eu la capacité de ‘ rôder ’ dans la Parole de Dieu et, guidés par l’esprit saint, de percer des secrets séculaires. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Salut, Rod! Chào Rod. |
Dans la septième extension des Sims 2, Les Sims 2 : Quartier libre, une version Sim de Rod Humble, vice-président pour l'étiquette des jeux EA, offre aux familles du joueur un « cadeau ». Trong bản mở rộng thứ bảy của The Sims 2, The Sims 2: FreeTime, một sự kiện xảy ra trong đó phiên bản Sim của Rod Humble, giám đốc sản xuất của tựa game The Sims, tặng cho Sim của người chơi một hộp quà. |
L'endroit préféré de Rod. Đó luôn là nơi Rod thích. |
Après les six premiers arrivait le « second échelon » constitué de Rod Laver, Lew Hoad, Ken Rosewall, Gottfried von Cramm, Ted Schroeder, Jack Crawford, Pancho Segura, Frank Sedgman, Tony Trabert, John Newcombe, Arthur Ashe, Stan Smith, Björn Borg, et Jimmy Connors. Sau sáu tay vợt này là đến "nhóm thứ hai" gồm Rod Laver, Lew Hoad, Ken Rosewall, Gottfried von Cramm, Ted Schroeder, Jack Crawford, Pancho Segura, Frank Sedgman, Tony Trabert, John Newcombe, Arthur Ashe, Stan Smith, Björn Borg và Jimmy Connors. |
Tu vas rôder dans les alentours en rependant des rumeurs? Anh sẽ chạy quanh sở để truyền tin sao? |
Rod viens prendre une chaise ici de temps en temps. Rod ngày nào cũng đến đây. |
Alors, est-ce qu'on fait ça souvent... dans le futur, rôder dans le noir? Vậy chúng ta làm việc này rất nhiều ở tương lai,... lẩn trốn trong bóng tối? |
Tu déconnes, Rod? Cái quái gì thế, Rodney? |
Rod m'a fait une bande de bruitage. Tớ phải nhờ Rod làm 1 tí hiệu ứng đây. |
Toujours en '69, Waller joue sur le premier album solo de Rod Stewart An Old Raincoat Won't Ever Let You Down, connu sous le nom The Rod Stewart Album aux États-Unis. Ông bắt đầu sự nghiệp sô lô năm 1969 với album đầu tay An Old Raincoat Won't Ever Let You Down (US: The Rod Stewart Album). |
Peut-être qu'il est en train de rôder, de faire des roues arrières... Oh, có thể anh ấy lẩn quất quanh đây, làm chuyện gì đó hoặc gì khác |
ROD : On fait par étape. ROD: Chúng tôi mới tiến hành thôi. |
Rod Green du marketing. Rod Green, bộ phận marketing. |
Bien qu'il ait été émis l'hypothèse que Les Sims 3 utiliserait le même système, le 26 mars, le producteur exécutif Rod Humble a révélé que Les Sims 3 utilisaient la même protection sur la version disque que les Sims et ne nécessitaient pas d'authentification en ligne ou hors-ligne pour l'installer. Dù được phỏng đoán là The Sims 3 cũng sẽ sử dụng hệ thống này, ngày 26 tháng 3 năm 2009 giám đốc sản xuất Rod Humble cho biết The Sims 3 sẽ sử dụng biện pháp bảo vệ truyền thống giống như The Sims 2 và không cần xác thực trực tuyến để cài đặt. |
Consulté le 16 mai 2017. ↑ (de) Austrian-charts.com – Bryan Adams, Rod Stewart, Sting – All for Love. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017. ^ "Australian-charts.com - Bryan Adams, Rod Stewart, Sting - All for Love". |
ROD : Non! ROD: Không! Không sao cả - phát điên |
On commence maintenant à roder la machine théâtrale. Nhà hát đã trải qua nhiều tiến triển rồi. |
Je sais que tu veux me baiser, Rod. Em biết anh nghĩ tới chuyện địt em mà, Rod. |
Oh! plus méprisable et digne de tout mépris; avec le chapeau rabattu et l'œil coupable, rôder de son Dieu; rôder parmi les expédition comme un voleur vils courant à traverser les mers. Oh! khinh nhất và xứng đáng của tất cả khinh miệt, với mũ slouched và mắt tội, skulking từ Thiên Chúa của mình; prowling trong vận chuyển giống như một tên trộm xấu xa đẩy nhanh chéo các vùng biển. |
Rod Stewart l'a reprise sur son album de 1974 Smiler. Rod Stewart hát lại trong album Smiler năm 1974. |
ROD : Non, mais ça veut dire que ta priorité doit avant tout être leur bien-être, à mon avis. ROD: Không, nó nghĩa là sự ưu tiên của anh phải là sự sung túc của chúng đầu tiên, tôi nghĩ vậy |
" Il va rondes - rôder autour. " Anh ấy đi vòng vòng prowling. |
Shérif, est-ce que vous voyez une personne qui avait une relation avec Rod Norris et Lou Savage? Anh có thể nghĩ về bất kì ai có quen biết gần gũi với Rod Norris và Lou Savage không? |
Rod a tué Tina et tu le sais. Cậu cũng thừa biết Rod giết Tina mà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rôder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rôder
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.