röð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ röð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ röð trong Tiếng Iceland.
Từ röð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chuỗi, thứ tự sắp xếp, Chuỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ röð
chuỗinoun Í dæmigerðri prótínsameind eru hundruð amínósýra sem tengjast saman í vissri röð. Một phân tử protein điển hình gồm có hàng trăm a-xít amin xâu lại với nhau trong một chuỗi cụ thể. |
thứ tự sắp xếpnoun |
Chuỗi
Í dæmigerðri prótínsameind eru hundruð amínósýra sem tengjast saman í vissri röð. Một phân tử protein điển hình gồm có hàng trăm a-xít amin xâu lại với nhau trong một chuỗi cụ thể. |
Xem thêm ví dụ
Í fyrstu, þegar systir hans kom, Gregor stakk sér í sérstaklega óhreinn horn í röð með þessari líkamsstöðu til að gera eitthvað af mótmæla. Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một. |
Þegar ég var í framhaldsskóla sigraði ég þrjú ár í röð á landsmóti í hjólreiðum. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
Tré í órækt hindruðu aðgang að framdyrunum svo að við tróðumst í einfaldri röð gegnum þétt illgresið að bakdyrunum. Þær voru reyndar ekki lengur annað en ólögulegt gat á veggnum. Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường. |
En sérhver í sinni röð: Kristur er frumgróðinn, næst koma þeir sem játa hann [meðstjórnendur hans] þegar hann kemur. Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện. |
Í frásögunni kemur fram að Jehóva sýndi mikið langlundargeð með því að leyfa Abraham að bera fram fyrirspurn átta sinnum í röð. Trong lời tường thuật này, Đức Giê-hô-va vô cùng kiên nhẫn khi để Áp-ra-ham đặt câu hỏi liên tiếp tám lần. |
Raðið eftirfarandi Trúarmyndum í stafla í eftirtalinni röð og hafið mynd 227 efst: 227 (Jesús biðst fyrir í Getsemane), 228 (Jesús svikinn), 230 (Krossfestingin), 231 (Greftrun Jesú), 233 (María og Drottinn upprisinn), 234 (Jesús sýnir sár sín) og 316 (Jesús kennir í Vesturálfu). Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu). |
Þú kemur með, segjum, sex hluti, og þú spyrð viðfangsefnið að raða þeim í röð frá þeim hlut sem þeim líkar best við til þess hlutar sem þeim líkar síst við. Bạn mang theo, cứ cho là, sáu món đồ, và bạn yêu cầu một đối tượng xếp hạng chúng theo thứ tự được yêu thích từ cao xuống thấp. |
(Daníel 1: 6, 7) Samfelld röð dyggra votta Jehóva rofnar ekki, og í lok 70 áranna munu trúfastir karlar og konur yfirgefa Babýlon, snúa heim til Júda og endurvekja hreina tilbeiðslu þar. (Đa-ni-ên 1:6, 7) Đúng vậy, chuỗi nhân chứng trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ vẫn còn nguyên vẹn, và khi thời kỳ 70 năm mãn, những người đàn ông và đàn bà trung thành sẽ rời Ba-by-lôn trở về Giu-đa để phục hồi sự thờ phượng thanh sạch. |
Ég leyfði Rebekku að velja þá kafla sem hún vildi fara yfir í þeirri röð sem henni hentaði. Tôi cho Rebekah chọn những chương mà con bé thích thảo luận. |
Ekki skal taka mark á öllum kröfum um breytingar á röð. Không nên chiều theo mọi yêu cầu đòi thay đổi cái trật tự hiện hành. |
Ef þú ert ekki búinn að raða efninu í rökrétta röð er tímabært að gera það núna. Đến đây, hãy sắp xếp tài liệu theo trình tự hợp lý, nếu chưa thực hiện điều này. |
Þessi spádómur Biblíunnar greinir frá röð heimsvelda, ríkisstjórna sem myndu hafa mikil áhrif allt fram á okkar daga. Lời tiên tri miêu tả một chuỗi các cường quốc thế giới, tức các chính phủ có ảnh hưởng lớn từ xưa đến tận thời nay. |
" Þá, þegar röð braust út, hafði ég svolítið rakur rauðri málningu í lófa mínum hönd. " Sau đó, khi liên tiếp nổ ra, tôi đã có một màu đỏ sơn ít ẩm trong lòng bàn tay của tôi tay. |
Albanía: Í ágúst gáfu 600 boðberar skýrslu um starf sitt og var það 28. boðberahámarkið í röð. Albania: Tháng 8 vừa qua đã có 600 người công bố làm báo cáo và đây là lần thứ 28 có số cao nhất liên tục. |
Það hafa öruggIega aIIir heyrt um áform okkar að hefja MSA tiI vegs og virðingar í fremstu röð. Tôi chắc rằng mọi người đã nghe về kế hoạch của chúng ta đưa MSA thành một nơi thật phát triển. |
Eitt herbergi var vel varðveitt og á veggjum þess voru myndir sem sýndu hertöku víggirtrar borgar og hvernig herteknir íbúar hennar voru látnir ganga í röð fram hjá innrásarkonunginum. Trên tường của một phòng còn lành lặn, người ta thấy cảnh một thành kiên cố bị hạ, các tù binh bị dẫn đến trước ông vua chiến thắng. |
Þrjár móðurmáli boatmen ósáttir yfir fimm Annas voru að gera ansi röð á sínum olnboga. Ba bản địa boatmen cãi nhau hơn năm annas được một hàng khủng khiếp của mình khuỷu tay. |
Í hvaða röð er yfirráðum skipað í guðveldinu? Trong chế độ thần quyền, việc giám sát dựa theo trật tự nào? |
Mundu þessa röð Ghi nhớ dãy này |
Lestu bækur Biblíunnar í þeirri röð sem þær voru skrifaðar. Đọc các sách Kinh Thánh theo thứ tự thời gian được viết ra. |
Hinn dýrlega gerði Jesús Kristur gaf Jóhannesi postula röð sýna sem eru innihald Opinberunarbókarinnar. Giê-su Christ, đấng đầy vinh hiển, cho sứ đồ Giăng một loạt sự hiện thấy và tất cả được ghi lại thành cuốn Khải-huyền. |
" Ef ég gæti gert tillögu, Mr Corcoran - fyrir titill röð sem þú hefur í huga -'The Ævintýri Blobbs Baby ". " Nếu tôi có thể làm cho đề nghị ông Corcoran, một tiêu đề của series bạn có trong tâm trí -'The cuộc phiêu lưu của Blobbs bé ". |
2 Röð heimsvelda: Í Opinberunarbókinni 17: 9-11 talar Jóhannes postuli um ‚sjö konunga‘ en þeir tákna sjö heimsveldi sem ríkja hvert á fætur öðru. 2 Các cường quốc nối tiếp nhau: Như được ghi nơi Khải-huyền 17:9-11, sứ đồ Giăng nói đến “bảy vị vua”, tượng trưng cho bảy cường quốc nối tiếp nhau. |
Friar JOHN fara að finna berfættur bróður út, einn af röð okkar, til að tengja mig, Anh em JOHN để tìm ra em trai chân đất, đặt hàng, liên kết tôi, |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ röð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.