reynsla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reynsla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reynsla trong Tiếng Iceland.

Từ reynsla trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trải nghiệm, Trải nghiệm, kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reynsla

trải nghiệm

Oft er það einmitt reynsla þeirra af trúarbrögðum sem fær þá til að hætta að trúa.
Ngược lại, thường những trải nghiệm của họ về tôn giáo lại khiến họ mất đức tin.

Trải nghiệm

noun

Reynsla mín hefur gert mig sérstaklega næma á þarfir þeirra sem komnir eru á efri æviár.
Những trải nghiệm trong đời khiến tôi nhạy cảm trước nhu cầu của các anh chị lớn tuổi khác.

kinh nghiệm

noun

Reynsla þeirra í eyðimörkinni hefði greinilega átt að kenna þeim fjölmargt.
Rõ ràng họ đã phải học được rất nhiều từ kinh nghiệm trong đồng vắng.

Xem thêm ví dụ

6 Reynsla hinnar fornu þjóðar Guðs, Ísraelsmanna, er mjög gott dæmi.
6 Gương của người Y-sơ-ra-ên, dân tộc xưa của Đức Chúa Trời, là bài học thích hợp lắm.
Raunir þessarar jarðar – þar á meðal veikindi og dauðsföll – eru hluti af sáluhjálparáætluninni og óumflýjanleg reynsla.
Những thử thách của thế gian này—kể cả bệnh tật và cái chết—là một phần của kế hoạch cứu rỗi và là những kinh nghiệm không thể tránh được.
Bræður mínir og systur, andleg reynsla hefur minna að gera með það sem er að gerast í kringum okkur og allt að gera með það sem er að gerast í hjörtum okkar.
Thưa anh chị em, những kinh nghiệm thuộc linh không liên quan nhiều đến điều đang xảy ra xung quanh chúng ta nhưng liên quan chặt chẽ đến điều đang xảy ra trong tâm hồn chúng ta.
Enda þótt reynsla hjálpi öldungi að byggja sér upp forðabúr biblíulegra ráða merkir það ekki að hann hafi biblíulega lausn á sérhverju vandamáli á takteinum.
Tuy kinh nghiệm sẽ giúp trưởng lão thâu thập dồi dào những lời khuyên dựa trên Kinh-thánh, nhưng điều này không có nghĩa là anh sẽ có giải pháp cho mọi vấn đề ngay lập tức.
Ūķtt víđtæk reynsla mín sem útgefanda hafi leitt til fyrirlitningar á endurliti og framtíđarspám og öđrum slíkum brögđum, held ég ađ ef ūú, ágæti lesandi, hefur dálitla biđlund munirđu sjá
Vì bao năm kinh nghiệm dồi dào làm nhà biên tập đã khiến tôi khinh những tình tiết tua lại, tua tới hay những bút pháp rồng phượng khác
(Hebreabréfið 11: 8-10, 17-19; Jakobsbréfið 2:23) Reynsla Abrahams sýnir að Guð er aðgengilegur.
Kinh nghiệm của Áp-ra-ham cho thấy Đức Chúa Trời rất dễ đến gần.
Um 32 árum síðar var Pétri þessi reynsla enn í fersku minni og hvernig sýnin hjálpaði honum að ,treysta enn betur orði spámannanna‘. – 2Pét 1:16-19.
Khoảng 32 năm sau, Phi-e-rơ vẫn nhắc về khải tượng đó và việc nó giúp ông càng tin chắc nơi “các lời tiên tri”.—2Ph 1:16-19.
Þetta er reynsla þúsunda boðbera fagnaðarerindisins sem hafa reynt að nota Biblíuna meira í boðunarstarfinu eins og hvatt er til.
Đây là kinh nghiệm của những người công bố tin mừng đã áp dụng những đề nghị dùng Kinh Thánh nhiều hơn trong việc rao giảng.
Eftirfarandi reynsla átti verulegan þátt í að gera þessa dæmisögu lifandi.
Những kinh nghiệm sau đây đặc biệt mang đến ý nghĩa của câu chuyện ngụ ngôn này cho tôi.
Joseph Smith sagði, „Reynsla sem þessi fyllti hjörtu okkar af ómældri gleði, og ótta og lotningu fyrir [Guði]“ (bls. 136).
Joseph Smith nói: “Những kinh nghiệm như vậy đã soi dấn tâm hồn của chúng tôi với niềm vui không tả xiêt, và làm lòng chúng tôi tràn đầy nỗi kính sợ và tôn kính [Thượng Đê]” (trang 150).
Er það ekki líka þín reynsla?
Ông/Bà có người quen muốn cai thuốc lá không?
13 Reynsla Elía var nokkuð frábrugðin þessu.
13 Ê-li trải qua một kinh nghiệm khác hơn.
Hvað merkir reynsla Nóa fyrir þig?
Điều Nô-ê đã trải qua có nghĩa gì cho bạn?
Það er mín reynsla að það að ná að skipuleggja litlu daglegu trúarlegu hefðirnar almennilega er einfaldlega besta leiðin til að styrkja okkur gegn erfiðleikum lífsins, hverjir sem þeir kunna að vera.
Theo kinh nghiệm của tôi, việc làm đúng các thói quen nhỏ nhặt hàng ngày của đức tin là một cách hay nhất để củng cố bản thân chúng ta chống lại những vấn đề rắc rối của cuộc sống cho dù chúng là gì đi nữa.
„Skynsemi og reynsla virtust staðfesta það sjónarmið Grikkja að jörðin væri miðja alheims,“ segir í bókinni The Closing of the Western Mind.
Cuốn The Closing of the Western Mind cho biết: “Dường như cả lý luận lẫn kinh nghiệm quan sát của họ đều ủng hộ niềm tin của người Hy Lạp—trái đất là trung tâm của vũ trụ”.
Sá postuli sem gegnt hefur postulaembætti lengst er í forsæti.15 Sá embættisháttur veldur því að eldri menn eru oftast í embætti forseta kirkjunnar.16 Í honum felst samfelld regla, reynsla, þroski og mikill undirbúningur, í samhljóm við leiðsögn Drottins.
Vị Sứ Đồ có thâm niên nhất trong chức phẩm Sứ Đồ là người chủ tọa.15 Hệ thống thâm niên đó thường sẽ mang những người lớn tuổi hơn đến với chức phẩm Chủ Tịch của Giáo Hội.16 Hệ thống này cung cấp sự liên tục, mức độ trưởng thành dày dạn kinh nghiệm và phải chuẩn bị rất nhiều theo như hướng dẫn của Chúa.
Hvernig hefur reynsla hennar hjálpað þér?
Kinh nghiệm của chị Crystal đã giúp gì cho anh chị?
Það er reynsla flestra foreldra nú á dögum að þær aðstæður, sem mæta börnum þeirra, séu gerólíkar þeim sem þeir sjálfir stóðu frammi fyrir á uppvaxtarárunum.
Ngày nay, phần lớn bậc cha mẹ thấy rằng những hoàn cảnh mà con cái họ gặp phải thật khác xa với những hoàn cảnh mà chính họ đã trải qua khi còn trẻ.
Hvernig sýnir reynsla Móse og orð Davíðs að Jehóva er með þjónum sínum?
Các kinh nghiệm của Môi-se và những lời của Đa-vít cho thấy thế nào rằng Đức Giê-hô-va ở với dân sự của Ngài?
(Hebreabréfið 4:12) Sú var reynsla ungs manns í Makedóníu á Grikklandi.
Điều nầy là đúng trong trường hợp của người thanh niên Hy-lạp ở vùng Ma-xê-đoan.
Hver hefur verið reynsla margra sem gerst hafa kristnir nú á tímum?
Ngày nay nhiều người trở thành tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm gì?
Sú var reynsla eins brautryðjanda.
Đó là kinh nghiệm của một chị làm khai thác.
20 Reynsla Páls er huggun og hughreysting fyrir þjóna Guðs nú á tímum, því að margir þeirra eiga líka í prófraunum sem valda því að þeir eru ‚beygðir‘ eða ‚niðurdregnir.‘
20 Ngày nay các tôi tớ của Đức Chúa Trời được an ủi qua kinh nghiệm của Phao-lô, vì nhiều người trong họ cũng gặp những thử thách khiến họ “ngã lòng” hoặc “nản lòng” (Bản Diễn Ý).
Það getur verið hvetjandi og ánægjuleg reynsla að vinna saman að því sem fjölskylda.
Cả gia đình cùng nhau làm công việc này có thể có được kinh nghiệm khích lệ và vui mừng.
Þessi reynsla staðfestir að mínum dómi aðalboðskap dæmisögunnar: Þegar við kappkostum að þekkja sjálf góða hirðinn okkar og þekkjum auðveldlega rödd hans, mun það koma í veg fyrir að við í ógáti fylgjum leiguliðanum.
Đối với tôi, các kinh nghiệm này xác nhận một trong số các sứ điệp then chốt của câu chuyện ngụ ngôn này: việc mỗi cá nhân chúng ta cố gắng biết được Đấng Chăn Hiền Lành của mình và nhận ra tiếng của Ngài ngay lập tức sẽ ngăn ngừa việc lầm lẫn đi theo kẻ chăn thuê.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reynsla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.