réttur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réttur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réttur trong Tiếng Iceland.

Từ réttur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đúng, có lý, phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réttur

đúng

adjective

Hvers vegna er réttur framburður mikilvægur og hvað þarf að hafa í huga?
Tại sao phát âm đúng là điều quan trọng, và cần xem xét những yếu tố nào?

có lý

verb

phải

verb

Hún hatađi hann... ūví hann var ekki réttur pabbi hennar.
Nó ghét ông ấy vì ông ấy không phải là bố đẻ của nó.

Xem thêm ví dụ

(Orðskviðirnir 29:4) Réttur og réttlæti stuðlar að stöðugleika — einkum þegar það er stundað jafnt af háum sem lágum — en spilling kemur þjóðum á vonarvöl.
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
Lyklar eru réttur til forsætis eða kraftur færður manninum frá Guði til leiðbeiningar, umráða og stjórnunar prestdæmis Guðs á jörðu.
Các chìa khóa là những quyền hạn của chủ tịch đoàn, hay là quyền năng mà Thượng Đế ban cho loài người để hướng dẫn, kiểm soát và quản trị chức tư tế của Thượng Đế trên thế gian.
Sá er réttur sérhvers verðugs skírðs meðlims kirkjunnar að njóta að staðaldri áhrifa heilags anda.
Đó là quyền của mỗi tín hữu xứng đáng của Giáo Hội để luôn có được ảnh hưởng của Đức Thánh Linh.
40:27, 28 — Af hverju segir Ísrael: „Hagur minn er hulinn fyrir Drottni, og réttur minn er genginn úr höndum Guði mínum“?
40:27, 28—Tại sao dân Y-sơ-ra-ên nói: “Đường tôi đã khuất khỏi Đức Giê-hô-va, lý-đoán tôi qua khỏi Đức Chúa Trời tôi?”
Chappies kynnt mér til annarra chappies, og svo framvegis og svo framvegis, og það var ekki lengi áður en ég vissi squads af the réttur tagi, sumir sem velt í dollurum í húsum upp við Park, og öðrum sem bjuggu með gas hafnað að mestu leyti í kringum Washington Square - listamenn og rithöfunda og svo framvegis.
Chappies giới thiệu tôi để chappies khác, và vv và vv, và nó đã không lâu trước khi tôi biết đội của các loại bên phải, một số người cán đô la trong nhà Park, và những người khác sống với khí chủ yếu xung quanh Washington Square - nghệ sĩ và nhà văn, vv.
Í öðru lagi er líklegt að sá sem er að kenna manni láti vita strax hvort framburðurinn sé réttur.
Thứ hai, bạn có thể nhận được ý kiến phản hồi của giáo viên ngay lập tức.
Hvað styður það að skilningur okkar á orðum Jesú sé réttur?
Điều gì cho thấy chúng ta hiểu đúng ý của Chúa Giê-su?
Réttur tími heima
Đúng Vào Giờ Này ở Nhà
Réttur dagsins er bláberjavöfflur.
Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ.
10 Það er réttur staður og stund til að leiðrétta alvarlega ágalla meðal fólks Guðs.
10 Muốn chỉnh lại những sự yếu kém nghiêm trọng trong vòng dân sự Đức Chúa Trời thì phải làm đúng lúc và đúng chỗ.
Þetta var í fyrsta sinn sem Mannréttindadómstóllinn viðurkenndi að réttur manna til hugsana-, samvisku- og trúfrelsis næði til þeirra sem neituðu að gegna herþjónustu af samviskuástæðum vegna trúarskoðana sinna.
Đây là lần đầu tiên Tòa án Nhân quyền Châu Âu nhìn nhận rằng việc từ chối nhập ngũ vì cớ lương tâm dựa trên niềm tin tôn giáo cần được bảo vệ, phù hợp với quyền tự do tín ngưỡng, suy nghĩ và lương tâm.
En ūegar Fyrsti réttur kom saman var bræđralagiđ á kúpunni.
Nhưng trong lần họp đầu tiên, Hội Bretherne chỉ toàn những cái túi rỗng.
10 Og það er í samræmi við tign embættis hans, að hann sé í forsæti í ráði kirkjunnar og það er réttur hans að hafa sér til aðstoðar tvo aðra forseta, sem tilnefndir eru á sama hátt og hann sjálfur var tilnefndur.
10 Và theo sự cao trọng của chức vụ của ông, ông cần phải chủ tọa hội đồng của giáo hội; và ông có quyền được phụ giúp bởi hai vị chủ tịch khác, là những người cũng được lập lên theo thể thức mà chính ông đã được lập lên.
Hann leit á hann sem teikn, teikn um að réttur hans til að vera konungur væri guðlegur.
ông chọn nó làm biểu tượng, tượng trương cho uy quyền thần thánh của mình
Lög og réttur (pólska: Prawo i Sprawiedliwość, skammstöfun PiS) er þjóðernissinnaður íhaldssamur stjórnmálaflokkur í Póllandi.
Pháp luật và Công lý (tiếng Ba Lan: Prawo i Sprawiedliwość, viết tắt là PiS), là một chính đảng bảo thủ-dân tộc ở Ba Lan.
Vegna þess að alheimsdrottinvald hans, það er að segja óafsalanlegur réttur hans til að ríkja, hafði verið vefengdur.
Đó là vì quyền thống trị hoàn vũ, tức quyền cai trị không nhượng lại được của Ngài, đã bị thách thức.
* Réttur prestdæmisins er óaðskiljanlega tengdur krafti himins, K&S 121:34–46.
* Những quyền hạn của chức tư tế gắn liền với các quyền năng trên trời, GLGƯ 121:34–46.
HINN 9. desember 2008 hélt sænska Akademían um réttindi barna málþing sem bar yfirskriftina: „Réttur barna til að þroskast andlega.“
Vào ngày 9 tháng 12 năm 2008, viện nghiên cứu về quyền lợi trẻ em của Thụy Điển đã tổ chức một cuộc hội thảo đặc biệt với chủ đề: “Phát triển về tâm linh, một quyền của trẻ em”.
Ef þessi orð hefðu verið töluð af sumum þægilegur, sjálf- undanlátssaman exhorter, frá þar sem munni þeir gætu hafa komið eru eingöngu notaðar sem Pious og Retorísk blómstra, réttur til að nota við fólk í neyð, kannski að þeir gætu ekki hafa haft mikil áhrif, en koma frá einum sem daglega og rólega hætta fínn og fangelsi fyrir orsök Guðs og manna, þeir höfðu þyngd sem gæti ekki heldur verið fannst, og bæði fátækum, auðn flóttamenn fann calmness og styrkur öndun inn í þá af því.
Nếu những lời này đã được nói bởi một số exhorter dễ dàng bê tha, từ có miệng họ có thể chỉ đơn thuần là đạo đức và khoa trương phát triển mạnh, thích hợp để được sử dụng cho những người bị nạn, có lẽ họ có thể không có có tác dụng nhiều, nhưng đến từ một trong những người có nguy cơ hàng ngày và bình tĩnh tốt đẹp và phạt tù cho nguyên nhân của Thiên Chúa và con người, họ có một trọng lượng có thể không, nhưng cảm thấy, và cả người nghèo, kẻ tội phạm hoang vắng tìm thấy sự bình tĩnh và sức mạnh thở vào từ nó.
Í flestum þýðingum á Daníel 11:35 er það hins vegar þýtt „allt til“ og ef það er réttur skilningur hljóta ‚endalokin‘ hér að vera endalok þess tíma sem fólk Guðs þarf að sýna þolgæði. — Samanber „Verði þinni vilji á jörðu“, bls. 286.
Tuy nhiên, trong phần lớn các bản dịch, chữ này được dịch là “cho đến” nơi Đa-ni-ên 11:35, và nếu đây là cách hiểu câu này đúng đắn, thì “kỳ sau-rốt” tất phải là thời kỳ cuối cùng của sự nhịn nhục của dân Đức Chúa Trời. (So sánh “Ý Cha được thực hiện trên đất”, trang 286).
Það er réttur sem Guð hefur gefið þeim.
Họ đáng được sự quí trọng mà Đức Chúa Trời đã ban cho họ.
Það er réttur skilningur á sannleikanum í orði Guðs um Jehóva og fyrirætlanir hans, einkum sannleikanum um Guðsríki.
Đó là sự hiểu biết đúng đắn lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời về Đức Giê-hô-va và ý định của Ngài, nhất là lẽ thật về Nước Trời.
2 Þetta var réttur Páls sem rómversks borgara.
2 Ông làm điều này chiếu theo quyền công dân La-mã.
Taktu eftir framhaldinu: „Samt sem áður er réttur minn hjá [Jehóva] og laun mín hjá Guði mínum.“
Hãy xem xét những gì ngài nói tiếp: “Song lẽ ngay-thẳng của ta ở nơi Đức Giê-hô-va, sự ban-thưởng cho ta ở nơi Đức Chúa Trời ta”.
Er slíkur skilningur á Guði réttur?
Liệu quan điểm đó về Đức Chúa Trời có đúng hay không?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réttur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.