retrouvailles trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retrouvailles trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrouvailles trong Tiếng pháp.
Từ retrouvailles trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hoà hợp, sự hoà giải, Réunion, sự giảng hoà, gặp lại nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retrouvailles
sự hoà hợp(reconciliation) |
sự hoà giải(reconciliation) |
Réunion(reunion) |
sự giảng hoà(reconciliation) |
gặp lại nhau
|
Xem thêm ví dụ
Même pas pour des retrouvailles? Ngay cả những show kết hợp à? |
Ça suffit, les retrouvailles. Đoàn tụ đủ rồi. |
Son frère ayant accepté sa démarche, ils sont tombés dans les bras l’un de l’autre avec des larmes de joie : retrouvailles familiales grâce à l’application des principes bibliques. Em bà đáp ứng, và họ ôm lấy nhau, mừng đến rơi lệ trong sự đoàn tụ—một gia đình tái hợp nhờ theo các nguyên tắc của Kinh Thánh. |
Des retrouvailles? Một cuộc đoàn tụ? |
Mais si on continuait à faire la fête et qu'on allait aux retrouvailles? Nhưng cậu nói là chúng ta sẽ vẫn cứ tiệc tùng, và họp lớp cùng nhau? |
Nous avons vu la représentation touchante du départ d’un grand-père âgé quittant cette vie et de ses magnifiques retrouvailles avec ses êtres chers qui l’avaient précédé dans le monde des esprits. Chúng tôi đã chứng kiến phần mô tả cảm động về một ông cụ qua đời và được đoàn tụ trong vinh quang với những người thân đã đi đến thế giới linh hồn trước ông. |
La peine de ceux qui ont perdu des êtres chers peut s’adoucir à la perspective heureuse de retrouvailles dans le monde nouveau de Dieu. Nỗi đau buồn của những người có người thân đã chết có thể vơi đi nhờ mong đợi niềm vui đoàn tụ trong thế giới mới của Đức Chúa Trời. |
Je rêve déjà à nos retrouvailles dans le monde nouveau ! Chúng tôi sẽ có sự sum họp vui vẻ biết bao trong thế giới mới! |
Célébrons nos retrouvailles. Giờ là lúc quay trở lại cùng nhau. |
Quelles retrouvailles ! Quả là một sự sum họp tuyệt vời! |
Les retrouvailles seraient plus agréables sans devoir démanteler un trafic de stups. Việc đoàn tụ này sẽ tốt hơn rất nhiều nếu bố không phải xử lý bọn buôn thuốc này. |
Après des milliers de renvois en relai, l'enfant a été trouvé, et nous avons assisté au retrouvailles de la famille par le biais de micro- blogging. Sau hàng ngàn tin đi tin lại, đứa trẻ đã được tìm thấy, và chúng tôi đã chứng kiến gia đinh đoàn tụ thông qua tiểu blog. |
Imaginez alors la joie des retrouvailles dans le Paradis ! Vậy, bạn hãy tưởng tượng đến niềm vui đoàn tụ trong địa đàng! |
Lingyin devient dans un premier temps après leurs retrouvailles, extrêmement hostile à Ichika après qu’elle eut découvert qu’il avait oublié les détails d'une promesse (pas très claire) qu’elle avait elle-même proposée (qui disait implicitement que si elle devenait une excellente cuisinière, il serait son petit ami). Ban đầu Lingyin rất ghét Ichika vì cậu đã quên chi tiết lời hứa của cô (là nếu cô trở thành một đầu bếp giỏi,Ichika sẽ thành bạn trai của bạn). |
Des retrouvailles missionnaires ont réuni deux cents anciens missionnaires. Một cuộc hội ngộ của phái bộ truyền giáo đã thu hút 200 người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về. |
La joie qui sera la vôtre sera semblable à celle que Cézar et des milliers de Coréens ont ressentie au moment de leurs retrouvailles. Bạn sẽ cảm nghiệm được niềm vui mà Cézar và hàng ngàn người dân Hàn Quốc đã từng trải qua khi họ được đoàn tụ với gia đình. |
Tu ferais mieux de ne pas venir aux retrouvailles ce week-end. Chỉ muốn anh biết rằng, đừng nên tới buổi lễ cuối tuần này. |
Ces retrouvailles inoubliables ont été fortes en émotion et nous ont donné l’occasion de nous encourager à attendre avec espoir le jour où nos chers disparus revivront. Việc gặp lại họ là kỷ niệm ấm lòng và đáng nhớ. Đây cũng là cơ hội để chúng tôi khích lệ lẫn nhau, cùng mong chờ ngày gặp những người thân yêu được sống lại. |
Je vous laisse pour vos retrouvailles. Tôi sẽ để hai người nói chuyện. |
Elle est synonyme de repas plantureux, de traditions ancestrales et de retrouvailles en famille. Đó là thời kỳ người ta tiệc tùng ăn uống, giữ những truyền thống lâu đời, và sum họp gia đình. |
Les retrouvailles qui suivent une longue période de séparation se font dans un tohu-bohu où l’on se rue l’un vers l’autre tête haute, oreilles plaquées ou battant la mesure. Khi hội ngộ sau một thời gian dài xa cách, chúng chào nhau một cách huyên náo, chẳng hạn các thành viên ngước đầu lên cao xông vào nhau, cụp tai lại, vỗ lên vỗ xuống. |
4 Les Écritures ne disent rien de l’arrivée de Jésus dans les cieux, de l’accueil qu’il y a reçu et de ses joyeuses retrouvailles avec son Père. 4 Kinh Thánh không cho biết khi về trời, Chúa Giê-su được nghênh đón thế nào và hội ngộ vui mừng với Cha ra sao. |
Je voulais qu'ils filment nos retrouvailles. Tôi muốn họ ghi lại cuộc hội ngộ của chúng ta. |
LES retrouvailles de chrétiens autour de la « table » de Jéhovah sont toujours des moments forts. Cùng nhau dự tiệc tại bàn của Đức Giê-hô-va luôn là một điểm nổi bật trong các hoạt động thần quyền. |
La peine que ressentent ceux qui ont perdu des êtres chers à cause de la mort peut désormais être remplacée par l’espoir joyeux des retrouvailles dans le nouvel ordre de choses prévu par Dieu. Sự đau buồn của những người đã bị sự chết cướp mất đi những người thân giờ đây có thể nhường chỗ lại cho sự chờ đợi vui vẻ được đoàn tụ trong Hệ thống Mới của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrouvailles trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới retrouvailles
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.