résonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ résonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résonner trong Tiếng pháp.

Từ résonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là vang âm, vang, kêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ résonner

vang âm

verb

vang

verb

Des conversations chuchotées de dernière minute résonnaient dans le couloir.
Những cuộc trò chuyện vội vã, thì thầm vang dội khắp hội trường.

kêu

verb

Xem thêm ví dụ

Qu’enfin ta louange résonne
Mong sao nơi nhà ngài vang tiếng cảm tạ,
Les mythes locaux racontent que l'on peut entendre le son des cloches de Rungholt résonner dans toute la région par les nuits de tempête.
Huyền thoại địa phương cho rằng người ta vẫn có thể nghe tiếng chuông nhà thờ của Rungholt rung khi đi tàu thuyền qua khu vực trong một đêm giông bão.
Mais nous entendons, venu de loin, résonner le conseil du Seigneur donné à Samuel, le prophète : ‘L’Éternel ne considère pas ce que l’homme considère ; l’homme regarde à ce qui frappe les yeux, mais l’Éternel regarde au cœur’ (1 Samuel 16:7). »
Nhưng cách đây rất lâu, lời khuyên dạy của Chúa cho tiên tri Sa Mu Ên vang dội: “Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7).
Une voix forte résonne à travers le ciel, disant: “Malheur à la terre et à la mer, car le Diable est descendu vers vous, ayant une grande colère, sachant qu’il a une courte période de temps.”
Một giọng nói vang vọng cả trời: “Khốn-nạn cho đất và biển!
Rien d’étonnant que l’appel à sortir de Babylone la Grande, la contrefaçon de cette ville, résonne avec tant de force et de clarté! — Révélation 18:4; 21:9 à 22:5.
Không lạ gì tiếng gọi vang dội lớn tiếng, rõ ràng khuyến giục ra khỏi thành giả mạo là Ba-by-lôn Lớn! (Khải-huyền 18:4; 21:9 đến 22:5).
Tandis que le son des cors résonne dans les rues et sur les places publiques, Rahab, elle, n’éprouve ni peur ni désespoir.
Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình.
46 Et voici, il entendit une voix qui faisait résonner des cieux ces paroles : Celui-ci est mon Fils bien-aimé, en qui j’ai mis toute mon affection.
46 Và kìa, ông nghe một tiếng nói từ trời phán rằng: Đây là Con yêu dấu của ta, đẹp lòng ta mọi đàng.
Si vous faites quelque chose qui ne résonne pas en vous cinq minutes paraissent une heure.
Nếu bạn làm những việc không đồng nhịp với tâm hồn mình, 5 phút trôi qua cứ như một giờ vậy.
Mais la propre voix de la femme enceinte résonne dans tout son corps, et atteint le fœtus bien plus facilement.
Nhưng tiếng nói của người mẹ vang lại trong cơ thể của mình, và truyền đến bào thai dễ dàng hơn.
Ainsi, au Nigeria, où une femme donne naissance en moyenne à six enfants, les nouveaux mariés entendent souvent ce genre de vœux : “ Que dans neuf mois votre maison résonne des pleurs d’un bébé.
Thí dụ, tại Nigeria, trung bình một người phụ nữ có sáu con. Tại tiệc cưới, người ta thường chúc đôi tân hôn: “Chín tháng nữa, chúng tôi mong được nghe tiếng trẻ con khóc trong nhà anh chị”.
Je pense que l'on peut résonner avec elle.
Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể nói chuyện với cô ấy.
Les gens ont mis en avant l'importance de la compassion non seulement parce qu'elle résonne bien mais parce qu'elle fonctionne.
Người ta nhấn mạnh sự quan trọng của lòng trắc ẩn, không chỉ vì nó nghe hay ho, mà còn vì nó thật sự có tác dụng.
« Quand je parlerais les langues des hommes et des anges, si je n’ai pas la charité, je suis un airain qui résonne, ou une cymbale qui retentit.
“Dầu tôi nói được các thứ tiếng loài người và thiên sứ, nếu không có tình yêu thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập chỏa vang tiếng.
25 Le “ OUI ” retentissant prononcé par l’ensemble des assistants a résonné dans des centaines de stades et d’auditoriums dans le monde.
25 Hàng trăm các hội trường trên khắp thế giới đã vang dội khi mọi người trong cử tọa đều hô to “ĐỒNG Ý!”
" Parfois la baleine agite sa queue énorme dans l'air, qui, comme une fissuration fouet, résonne à la distance de trois ou quatre miles. "
" Đôi khi con cá voi lắc đuôi to lớn của nó trong không khí, trong đó, nứt giống như một roi, vang lên với khoảng cách của ba hoặc bốn dặm. "
S'il n'y avait pas de résonateur là, ça donnerait -- ainsi il aura une ampleur de son que ceux d'entre vous aux premiers rangs ne pourront ressentir; ceux d'entre vous dans les derniers rangs ne pourront pas le ressentir non plus.
(Âm nhạc) Vì vậy, cậu ấy sẽ có đầy ắp âm thanh mà các bạn ngồi ở những hàng trước và kể cả những bạn ngồi ở hàng phía sau cũng không thể có được.
Et cette maison a de nouveau résonné de rires.
Và ngôi nhà này đã lại được nghe tiếng cười.
13 Si je parle dans les langues des hommes et des anges, mais que je n’aie pas l’amour, je suis un gong qui résonne ou une cymbale qui retentit.
13 Nếu tôi nói các thứ tiếng của loài người và của thiên sứ nhưng không có tình yêu thương thì tôi như cồng chiêng khua tiếng hoặc chập chỏa inh ỏi.
Dans notre cœur ont résonné les paroles des Écritures : « Il n’est point ici ; il est ressuscité15.
Những lời trong thánh thư: “Ngài không ở đây đâu; Ngài sống lại rồi”15 vang dội trong lòng chúng tôi.
Lorsque vous exécutez des longueurs d'onde très courtes, comme un diapason l'antenne résonne, et il y a plus d'énergie qui sort de l'antenne qu'il n'y a de rétrodiffusion du sol que nous essayons d'analyser, ce qui prend trop de temps à traiter.
Khi anh phát những sóng âm ngắn, giống như âm thoa, cái ăng ten cộng hưởng, và năng lượng phát ra từ ăng-ten nhiều hơn năng lượng tán xạ từ mặt đất mà ta đang cố phân tích, tốn quá nhiều công sức."
UNIES PAR UN ANCIEN APPELQUI RÉSONNE AU COURS DES SIÈCLES
Từ thời mà con người không biết đến, có một tiếng gọi vang vọng trong vĩnh cửu
L’apôtre Paul répond à cette question dans sa première lettre aux Corinthiens: “Si je parle dans les langues des hommes et des anges, mais que je n’aie pas l’amour, je suis devenu un morceau d’airain qui résonne ou une cymbale qui retentit.
Sứ đồ Phao-lô giải thích điều này trong lá thư thứ nhất gửi cho người Cô-rinh-tô: “Dầu tôi nói được các thứ tiếng loài người và thiên-sứ, nếu không có tình yêu-thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập-chỏa vang tiếng.
Deux ans et demi après mon baptême à Buenos Aires (Argentine), les paroles d’un des missionnaires qui m’avaient enseigné l’Évangile continuaient à résonner à mes oreilles : « Je sais que vous êtes un missionnaire.
Hai năm rưỡi sau khi tôi chịu phép báp têm ở Buenos Aires, Argentina, lời nói của một trong số các anh cả đã giảng dạy tôi vẫn còn vang lên trong tai tôi: “Tôi biết em là một người truyền giáo.”
Dans ce théâtre naturel, le moindre bruit résonne.
Mọi âm thanh đều vang dội trong giảng đường thiên nhiên này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.