résilience trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ résilience trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résilience trong Tiếng pháp.
Từ résilience trong Tiếng pháp có nghĩa là sức bền va. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ résilience
sức bền vanoun (vật lý học) sức bền va) |
Xem thêm ví dụ
Vous êtes nombreuses, femmes admirables de l’Église, partout dans le monde, à faire face à des circonstances semblables et à faire preuve, année après année, de la même faculté de résilience. Rất nhiều các chị em là các phụ nữ tốt lành trong Giáo Hội trên khắp thế giới cũng đương đầu với hoàn cảnh tương tự và đã cho thấy cùng một đức tính kiên cường như vậy năm này qua năm khác. |
Très bien, ce que nous ressentons là c'est le bonus de résilience émotionnelle, ce qui signifie avoir la capacité de provoquer de puissantes émotions positives telles que la curiosité ou l'amour, ce que l'on ressent en regardant des bébés animaux, quand on en a le plus besoin. Được rồi, bây giờ những gì chúng ta đang cảm nhận ở đó là thêm một sức bật về cảm xúc, điều đó có nghĩa là bạn có khả năng để kích thích những cảm xúc mạnh mẽ tích cực như là tính tò mò hay là tình yêu, mà chúng ta cảm thấy khi chúng ta nhìn những con động vật con ấy, và khi các bạn cần chúng nhất. |
Nous savons de la recherche que la première chose à faire pour augmenter votre résilience physique et de ne pas rester tranquille. Chúng ta biết được từ các cuộc nghiên cứu rằng điều thứ nhất chúng ta có thể làm để nâng cao sức bật về thể chất là làm sao để không ngồi yên một chỗ. |
Les produits "restaurateurs" permettent un système évolutif et dynamique et matérialisent notre relation à l'océan en tant que ressource, suggérant que nous nous engagions à reconstituer l'océan et à encourager sa résilience. Hải sản có tính phục hồi tạo ra một hệ thống phát triển và năng động, và thừa nhận mối quan hệ của chúng ta với đại dương như là một tài nguyên, giúp chúng ta tiến hành bổ sung lại đại dương và khuyến khích sự phục hồi của nó. |
Vous grandissez vite puis vous vous arrêtez, ça fait partie de notre résilience. Bạn phát triển nhanh chóng sau đó chững lại -- một phần của sự cưỡng lại của chúng ta. |
Je crois que la résilience est juste la capacité à transformer les emmerdes en carburant. Tôi tin kiên cường đơn giản là khả năng chuyển cứt thành nhiên liệu. |
Et je pense que, de bien des façons, l'idée de résilience est un concept plus utile que celle de durabilité. Và tôi nghĩ theo nhiều cách, ý tưởng về khả năng phục hồi là một khái niệm hữu ích hơn nhiều so với ý tưởng về sự bền vững. |
Il parait que les personnes qui stimulent régulièrement ces quatre types de résiliences -- physique, mental, émotionnel et social -- vivent 10 ans de plus que les autres. Hóa ra rằng người nào thường nâng cao bốn loại sức bật này -- thể chất, tinh thần, cảm xúc, xã hội -- sẽ sống thọ thêm 10 năm so với những người khác. |
Nous commençons à construire nous-mêmes la résilience. Chúng ta khiến mình trở nên kiên cường. |
Donc, chaque année où vous augmenter vos quatre types de résiliences, vous gagnez 0, 128 ans de vie ou 46 jours supplémentaires, ou 67, 298 minutes de vie, ce qui signifie que chaque jour, vous gagnez 184 minutes de vie, ou chaque heure où vous augmentez vos quatre types de résiliences, comme nous l'avons fait, vous gagnez 7, 68245837 minutes supplémentaires de vie. Vì vậy mỗi năm mà bạn nâng cao bốn loại sức bật, bạn sẽ thực sự đạt được thêm 0. 128 năm nữa hoặc là 46 ngày nữa, hay là 67. 298 phút nữa, điều đó có nghĩa là mỗi ngày, bạn có thêm được 184 phút để sống, hay là mỗi giờ nếu bạn nâng cao 4 loại sức bật này, như chúng ta đã thực hiện cùng nhau, bạn sẽ có thêm được 7. 68245837 phút để sống thêm. |
En créant au XXIe siècle une armée d'explorateurs mondiaux, nous trouverons et protégerons l'héritage caché du monde qui détient des indices sur la résilience et la créativité collectives humaines. Bằng việc tạo ra một đội ngũ thám hiểm của thế kỉ 21 chúng ta sẽ tìm ra và bảo vệ di sản còn đó trên thế giới, bao gồm những chứng cớ về sự hồi phục và sự sáng tạo của nhân loại |
Que la résilience de ce pays sera toujours aussi forte. Và tinh thần của đất nước này sẽ không lu mờ. |
Donc, l'espérance de vie aux Etats Unis et au Royaume- Uni est de 78, 1 ans, mais nous savons de plus de 1000 évaluations d'études scientifiques que vous pouvez ajouter 10 ans de vie en augmentant vos quatre types de résiliences. Như vậy, tuổi thọ trung bình ở Mỹ và Anh là 78. 1 tuổi, nhưng chúng ta biết được từ hơn 1000 cuộc nghiên cứu khoa học được kiểm tra kỹ càng rằng bạn có thể sống thêm 10 năm bằng cách nâng cao bốn loại sức bật này. |
Je devais être flexible, à l'image de Carly, et améliorer mes compétences, mon état d'esprit et mes circonstances. Je devais enfin montrer de la résilience, comme Stefano, et ressusciter et ranimer ma carrière, comme le phénix qui renaît de ses cendres. Tôi phải có khả năng thích nghi như Carly và hoàn thiện kỹ năng, não trạng, và hoàn cảnh của tôi, và rồi tôi phải can trường như Stefano, tự đứng dậy và phục hồi sự nghiệp của mình như là một nhân vật không thể bị giết vùng dậy từ vũng bùn. |
Et quand vous y arriverez, il y a de grandes chances, que vous n'ayez pas un de ces 5 regrets, car vous aurez construit une force et une résilience pour vivre une vie plus proche de vos rêves. Và khi bạn đi đến giây phút cuối cùng đó, một cách dễ dàng hơn, bạn sẽ không gặp bất cứ điều nào trong năm điều hối tiếc, bởi vì bạn đã xây dựng được sức mạnh và sức bật để sống một cuộc đời chân thật hơn với những giấc mơ của mình. |
Le « pourquoi » des villes est largement le même, peu importe où elles sont : un lieu avantageux qui rend possibles le commerce et l'administration ; le potentiel d'opportunités de tailles variables pour les personnes qualifiées ou non ; une volonté populaire d'être dans un flux constant et, bien sûr, de la résilience. Cái "tại sao"của thành thị giống nhau trên quy mô lớn bất kể đô thị ở đâu: một vị trí thật thuận lợi có thể biến thương mại và quản trị trở nên có thể; tiềm năng về những cơ hội rộng mở như nhau cho cả người có và không có chuyên môn; sự tự nguyện của người dân dù thay đổi liên tục nhưng tất nhiên vẫn có sức bật tinh thần. |
Et quand vous y arriverez, il y a de grandes chances, que vous n’ayez pas un de ces 5 regrets, car vous aurez construit une force et une résilience pour vivre une vie plus proche de vos rêves. Và khi bạn đi đến giây phút cuối cùng đó, một cách dễ dàng hơn, bạn sẽ không gặp bất cứ điều nào trong năm điều hối tiếc, bởi vì bạn đã xây dựng được sức mạnh và sức bật để sống một cuộc đời chân thật hơn với những giấc mơ của mình. |
Comme pour beaucoup d'autres innovations importantes, ces idées radicales n'ont demandé aucune nouvelle technologie, simplement une nouvelle façon de penser, une envie d'expérimenter, et une résilience face à la critique quasi-universelle et au rejet. Cũng như nhiều phát minh quan trọng khác, những ý tưởng căn bản đó không đòi hỏi công nghệ mới, mà là tư duy tươi mới và sự sẵn lòng thử nghiệm, cộng với sự kiên cường đối diện với chỉ trích và chối bỏ gần như của cả thế gian. |
Donc, si vous passez ces 7 minutes et demi aujourd'hui en faisant quelque chose qui vous rend heureux, ou qui vous rend physiquement actif, ou qui vous met en contact avec quelqu'un à qui vous tenez, ou qui vous fait affronter un petit défi, vous allez augmenter votre résilience, donc vous gagnerez plus de minutes. Vì vậy, nếu bạn sử dụng bảy phút rưỡi này trong hôm nay để làm điều khiến bạn cảm thấy hạnh phúc, hoặc là điều mà giúp bạn năng động hơn, hoặc là giúp bạn giữ liên lạc với một người mà bạn quan tâm, hoặc thậm chí là đối mặt với một thử thách nho nhỏ, bạn sẽ nâng cao được sức bật của mình, vì vậy bạn sẽ có thêm được nhiều phút nữa. |
La question à laquelle je voudrais vous laisser répondre, c'est: pour tous les aspects dont votre collectivité a besoin pour prospérer, comment réaliser les choses d'une manière qui réduit radicalemnt les émissions de carbone tout en contruisant de la résilience? Vậy câu hỏi tôi đặt ra cho các bạn là về tất cả các khía cạnh mà cộng đồng của bạn cần để lớn mạnh, bằng cách nào bạn làm điều đó mà lại giảm thiểu mạnh mẽ sự thải carbon, trong khi đang xây dựng khả năng phục hồi? |
L'idée de résilience vient de l'étude de l'écologie. Ý tưởng về khả năng phục hồi đến từ việc nghiên cứu sinh thái học. |
Nous avons orienté les goûts vers des options plus restauratrices, vers plus de résilience. Chúng tôi đang đưa vị giác về hướng những lựa chọn bền vững và có tính phục hồi hơn. |
Et comme je fais ce voyage, chevauchant ma propre force intérieure, ma propre résilience intérieure, armée comme je suis avec ce que les médicaments peuvent fournir et avec des traitements continus, avançant dans le champ de bataille, demandant à mes cellules irrégulières de se bien comporter, je voudrais être reconnue, non comme une survivante du cancer, mais comme une conquérante du cancer. Như khi tôi vượt qua, bằng sức mạnh và sự dẻo dai của mình, được trang bị cùng với những loại thuốc giúp tiếp tục điều trị khi tôi đi vào chiến trường để chiến đấu với bệnh ung thư chỉ huy, ra lệnh những tế bào bệnh của mình Tôi muốn được biết đến, không chỉ như là một người sống với căn bệnh ung thư mà còn là một người chinh phục được căn bệnh ung thư. |
J'ai été si inspirée par les histoires de résistance et de résilience, qu'avec plusieurs personnes, ici à Los Angeles, nous avons créé LUCI. Tôi lấy cảm hứng từ những câu chuyện đối kháng lâu bền đó cùng với một vài người ở Los Angeles này, xây dựng nên LUCI. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résilience trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới résilience
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.