认真 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 认真 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 认真 trong Tiếng Trung.

Từ 认真 trong Tiếng Trung có nghĩa là nghiêm túc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 认真

nghiêm túc

所以,请认真思考一下,这个严肃的问题。
Hãy nghĩ đi, đây là câu hỏi nghiêm túc.

Xem thêm ví dụ

如果你是年轻人,要认真想想怎样善用一生事奉耶和华。
14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền?
不 我 认真 的 我 不能 就 辍学
Cháu không thể bỏ học được ạ!
她读完了整本《永远生活》书之后,埃迪塔开诚布公地跟她谈谈,指出她需要认真实践真理。
Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật.
或者它是不是太晚,已经有太多的公司竞争? 所以我努力去认真考察这五个因素
Vì vậy, tôi xem xét rất kỹ 5 yếu tố trên
我们如果真想赢得上帝嘉许,不是应该认真想想,我们对他的认识正确吗?
Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao?
环境的改变可能促使他们认真考虑我们宣扬的好消息。 帮助你认识真理的见证人坚持不懈,继续传道,你岂不是很感激他吗?
Chẳng lẽ bạn không biết ơn việc anh chị Nhân Chứng ngày xưa đã kiên trì đem lẽ thật đến cho bạn hay sao?
他们会在这次大会期间努力认真地更接近主。
Họ sẽ tha thiết cố gắng đến gần với Chúa hơn trong đại hội này.
我在屋后的苹果园认真地向耶和华祷告,说我愿意永远事奉他。
Tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va trong vườn táo đằng sau nhà và trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ phụng sự ngài mãi mãi.
由于认真研读圣经,不少在监狱服刑的杀手都深受感动,热切恳求耶和华宽恕他们的罪及接纳他们成为他的仆人。
Anh đã tìm thấy hạnh phúc khi học hỏi và thực hành nguyên tắc Kinh-thánh.
这促使他认真看看自己对待别人的方式。
Điều này khiến ông nghiêm chỉnh xem lại cách ông đối xử với người khác.
可惜以色列人并没有认真地听从这个警告。
Điều đáng buồn là dân Y-sơ-ra-ên đã không luôn nghe theo lời cảnh báo này.
利未记15:16,18;申命记23:9-14;撒母耳记下11:11-13)他们若认真遵守律法而保持洁净,他们便会‘使自己得益’——在身体上、精神上、道德上和灵性上皆然。(
Cả đàn ông lẫn đàn bà đều phải tắm rửa theo nghi thức sau khi ăn nằm với nhau, cũng như trong những tình thế khác liên hệ (Lê-vi Ký 15:16, 18; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:9-14; II Sa-mu-ên 11:11-13).
他很认真地听爸爸的话,所以能把爸爸教导他的事,都清清楚楚地告诉别人。
Do đó, Chúa Giê-su có thể dạy người ta những gì ngài học được từ Đức Chúa Trời.
直到姐姐受浸之后,阿黛尔才认真思索圣经的真理。
Sau khi chị của Adele làm báp têm, Adele bắt đầu nghiêm túc xem xét lẽ thật.
20 今天,世上一般人既不尊重耶和华,也没有认真看待他的律法。
20 Chúng ta đang sống trong một thế gian không tôn trọng Đức Giê-hô-va và luật pháp của Ngài.
请透过祈祷认真检视你目前的生活情况,寻求圣灵的指引,找主教谈一谈要如何准备自己进入圣殿。
Hãy thành tâm cân nhắc xem tình trạng phần thuộc linh của mình như thế nào, tìm kiếm sự hướng dẫn của Thánh Linh, và nói chuyện với giám trợ của các anh chị em về việc chuẩn bị bản thân mình để đi đền thờ.
崇拜耶和华要庄重认真
Phụng sự Đức Giê-hô-va với sự trang nghiêm
5 追求全时服务的特权:刚毕业的学生、家庭主妇、到达退休年龄的人,都应该认真考虑能否成为先驱。
5 Vươn tới công việc phụng sự trọn thời gian: Các em tốt nghiệp trung học, các chị nội trợ và bất cứ người nào về hưu nên suy nghĩ nghiêm chỉnh về công việc tiên phong.
认真思考以下问题:
HÃY XEM XÉT NHỮNG CÂU HỎI SAU ĐÂY
18 耶和华的仆人也需要有真爱才能认真留意回去探访对圣经真理感兴趣的人。
18 Tôi tớ Đức Giê-hô-va cũng cần tình yêu thương thật để tận tâm trở lại viếng thăm những người chú ý đến Kinh-thánh.
你只要认真学习圣经,就能够认识耶和华是谁,明白为什么他值得你全心信赖。(
Bằng cách nghiêm túc học hỏi Kinh Thánh, bạn sẽ hiểu được Đức Giê-hô-va là ai, và tại sao Ngài đáng được bạn tin cậy hoàn toàn.
箴言10:7)我们所有人都应该认真想想这个问题:“我在上帝和朋友面前有怎样的名声呢?”
Do đó, mỗi người chúng ta nên nghiêm túc suy xét câu hỏi: ‘Tôi tạo được loại danh nào đối với Đức Giê-hô-va và người đồng loại?’
数百户居民起而抗议征收不公,以及对失去生计居民的补偿不足。 当局未曾认真与居民交涉,亦未回应其诉求。
Chính quyền chỉ có những nỗ lực không đáng kể trong việc thương lượng với người dân địa phương và giải quyết khiếu nại của họ.
星期六下午头一个演讲是:“以永远事奉上帝为念”。 这个演讲鼓励我们要亲身认真想想我们事奉上帝的理由。 接着两个演讲是:“赏识‘作为恩赐’、传授上帝之道的人”和“除掉旧品格,穿上新品格”。
Bài giảng mở đầu chiều Thứ Bảy, “Phụng sự với triển vọng sống đời đời”, khuyến khích chúng ta thành tâm suy nghĩ về các lý do tại sao cá nhân chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời.
他们急切需要认真、可靠的承诺,为他们终止暴力的循环,给他们打开一条通往繁荣的安全途径。”
Họ cần một lời cam kết thật sự và lâu dài nhằm chấm dứt chu kỳ của bạo lực, và đưa họ đến một đường lối bình an thịnh vượng”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 认真 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.