认为 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 认为 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 认为 trong Tiếng Trung.

Từ 认为 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nghĩ, tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 认为

nghĩ

verb

我现在都不认为网络世界是孩子该来的地方。
Đến giờ tôi vẫn nghĩ rằng Internet không phải là nơi dành cho trẻ con.

tưởng

verb

最后一个听我说我的主意的人认为我疯了。
Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên.

Xem thêm ví dụ

但正如你所知道的,保罗并没有向弱点屈膝,认为他的行为完全不由自主。
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
Lee Cronin:很多人认为 生命用了数百万年的时间起作用。
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
但我不认为 我们“已经走投无路了”。
Câu nói "thời đại bây giờ chẳng ai giúp ai" không đúng.
1,2.( 甲)你认为怎样的礼物才算珍贵?(
1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn?
大家不认为商业是解决问题的办法
Kinh doanh được không xem như một giải pháp.
尽管他的情况十分危险,有些医生也认为必须给他输血才能保住他的性命,但医护人员最终还是决定尊重他的意愿。
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
在这个周期中,大脑最活跃,研究人员认为这时大脑可能正在进行某种自我修复的工作。
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
大家知道, 13亿中国人, 超过90%的中国人 认为他们属于同一个民族, 汉族。
bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán.
而美国人则认为 在实行选择这件事上, 他们已经做到最巅峰了。
Người Mỹ thường tin rằng họ đã đạt đến một số thứ như đỉnh cao trong cách họ chọn lựa.
很多人认为,三位一体的教义是在公元325年尼西亚大公会议制定的。
Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên.
现在人认为圣经是伦理和宗教的宝藏,其中无穷无尽的教训随着世界文明希望的增长而成为更宝贵。”
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
乙)一位本身不是基督徒的历史家认为耶稣在历史上居于什么地位?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
如果 他 认为 你 需要 他 我 保证...
Nếu anh ấy nghĩ anh cần anh ấy, thì tôi thề...
很多学者坚持认为比起“衰亡”来这些变化更适合被描述成一次复杂的转变。
Nhiều học giả cho rằng còn hơn cả một sự "sụp đổ", những thay đổi có thể được miêu tả chính xác hơn như một sự chuyển tiếp phức tạp.
工程师经过仔细研究后认为,塑像右臂与主体结构的连接失当。
Cuộc nghiên cứu tỉ mỉ cho thấy cánh tay phải được gắn không chính xác vào cấu trúc chính của tượng.
认为这只是一种娱乐,他并没受到不良的影响。
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
如今当我这样说的时候, 许多人认为我说的是我们在研究治愈癌症。
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
帖撒罗尼迦前、后书都是在这段时期在哥林多写的。 这两卷书自始至终都使用“我们”这个代名词;由于这缘故,有些人认为西拉和提摩太有分参与写作。
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
与其告诉同学他们该信什么,不该信什么,不如怀着信念说说自己相信什么,以及为什么你认为自己所相信的是合理的。
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
但是阿尔伯特认为兰辛夫人并不称职,而且因其不良管理使他女儿的健康受到威胁。
Tuy nhiên Albert lại cho rằng Lehzen không có trình độ, và sự quản lý tồi tệ của bà đe dọa cho sức khỏe con gái ông.
56他们甚至在出生以前,就和其他许多人,在灵的世界中接受了他们的最初的课程,a准备好在主认为适当的b时候出来,为了世人的灵魂的救恩,在他的c葡萄园里工作。
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
按照惯常的标准大家会认为 照明就应该是这样奢侈、 整齐划一的。
Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao.
虽说过去几周 我们的国家 一片欢喜 但假如你认为任务已经完成 那就确实是不可饶恕了
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.
可能也就一两个怪人认为这个方法可行。
Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này.
也许你认为自己已经知道,怎样做最体贴配偶,但更好的做法是问问配偶他(她)最希望你做什么。
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 认为 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.