認識 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 認識 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 認識 trong Tiếng Trung.
Từ 認識 trong Tiếng Trung có nghĩa là biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 認識
biếtverb 你們 兩個 的 表情 這麼 奇怪 , 認識 啊 ? Hai người biểu hiện lạ vậy? Bộ quen biết sao? |
Xem thêm ví dụ
納森 不 確定 妳 是否 有意 識 Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
他和當時的許多年輕知識分子一樣,支持了一系列的社會改革,在後來被標籤為共產主義分子。 Như nhiều trí thức trẻ những năm 1930, ông ủng hộ những cải cách xã hội mà về sau bị quy mang hơi hướng cộng sản. |
不過您可以根據需求,在 [廣告聯播網] 分頁上進行設定來封鎖現有的廣告聯播網 (或日後通過認證的任何廣告聯播網),避免來自這些聯播網的廣告顯示在您的網頁上。 Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai. |
現在 你 認識 他 了 Giờ thì con biết rồi. |
你 何以 如此 認為 ? Điều gì khiến anh nghĩ vậy? |
切羅基國成員人數達三十萬,是聯邦認證的五百六十七個部落中規模最大的部落。 Xứ Cherokee, với chừng 300.000 thành viên, có dân số lớn nhất trong số 566 bộ tộc được chính phủ liên bang công nhận tại Hoa Kỳ. |
古老的歷史學家認為 亞馬遜家園就是斯基提亞, 那是塊廣大的領土,從黑海 一路延伸到中亞的俄羅斯大草原。 Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. |
」8時37分08秒,聯合航空175號班機的機組人員確認AA11的位置和方向。 Tại 08:37:08, các phi công của Hoa Airlines, chuyến Bay 175 xác nhận chuyến Bay 11 vị trí và tiêu đề để kiểm soát bay. |
上帝教导世界各地的人过快乐的生活,就像一位有见识的仁爱父亲教导儿女一样。 Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái. |
加入翻譯社群後,您每次造訪時都可以看到翻譯選項;此外,系統也可能請您確認翻譯成您語言的字詞、詞組或句子是否正確。 Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
他們 會 否認 嗎 ? Họ sẽ phủ nhận chứ? |
半數 的 籃球 明星 大字 也 不識 幾個 ! Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách! |
廣告單元:識別廣告在發布商網站顯示的位置。 Đơn vị quảng cáo: Xác định vị trí của quảng cáo được đặt trên trang web nhà xuất bản. |
我们仿佛挥舞棕树枝一样,齐心一意地宣认上帝是宇宙的至高统治主,在天地面前欣然承认,我们的拯救是“出于”上帝和他的爱子绵羊羔耶稣基督的。 Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta. |
事前準備:在發佈版本前,請確認應用程式的商店資訊、內容分級、定價與發佈等各部分資訊均已填寫完畢。 Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
有48%的美國女性曾經玩過至少一款電子遊戲,但僅有6%認為自己是個玩家,相形之下、認為自己是玩家的男性有15%。 Trong khi 48% phụ nữ ở Hoa Kỳ nói họ đã từng chơi trò chơi điện tử trong đời, thì trong số đó chỉ có 6% tự nhận là game thủ, trong khi ở nam giới thì con số đó là 15%. |
以色列在1949年5月11日已經被承認為聯合國的成員國。 Israel được đa số thành viên Liên Hiệp Quốc chấp thuận là một thành viên vào ngày 11 tháng 5 năm 1949. |
是 人類 引起 全球 變暖 或 認為 該 問題 無足 輕重 的 有 多少 篇? Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng? |
連同Lumia 435,設計方面被認為是基於被取消的諾基亞X系列。 Cùng với Lumia 435, nó được tin là dựa vào thiết kế từ dòng điện thoại Nokia X family đã hủy. |
提供的清單區隔沒有識別資料。 Phân khúc danh sách được cung cấp không có nhận dạng. |
希伯来语及希腊语学者亚历山大·汤姆森写道:“这部译本显然是一群聪慧、熟练的学者的力作;他们设法在英语可以表达的范围内,尽量带出希腊语的真正意思。”——《鉴识者》1952年4月刊,第52-57页。 Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57. |
借着对耶稣的“名”——他的崇高职位或权威——表现适当的尊重和敬意,我们得以厕身于圣经所论及的这些人之列:“众口要宣认:‘耶稣基督是主,’同颂父上帝的荣耀。”——腓立比书2:11,《现译》。 Bằng cách bày tỏ sự vinh dự một cách thích đáng và sự tôn trọng trước “danh” của Giê-su—tức địa-vị cao hoặc uy-quyền của ngài—chúng ta sẽ thuộc trong số những người mà đoạn Kinh-thánh đã tỏ: “Mọi lưỡi thảy đều xưng Giê-su Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha” (Phi-líp 2:11). |
是 的 , 我 認識 他 。 Có, tôi biết anh ta. |
20位來自不同背景的男性青少年獲邀參與,營期從1907年8月1日到8月8日,內容包括露營、觀察、叢林知識、騎士精神、急救與愛國精神。 Hai mươi bé trai từ những thành phần xã hội khác nhau tham dự trại này từ ngày 1 tháng 8 năm 1907 với các hoạt động như cắm trại, quan sát, kỹ thuật rừng, tinh thần thượng võ, cứu cấp và chủ nghĩa yêu nước. |
我 不 認為 你 帶 兜帽 是 為 了 扮演 英雄 Anh đã không ở đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 認識 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.