人工受孕 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 人工受孕 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 人工受孕 trong Tiếng Trung.

Từ 人工受孕 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Thụ tinh nhân tạo, Trí Tuệ Nhân Tạo, Tri Năng Nhân Tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 人工受孕

Thụ tinh nhân tạo

(artificial insemination)

Trí Tuệ Nhân Tạo

(AI)

Tri Năng Nhân Tạo

(AI)

Xem thêm ví dụ

11月29日——第一枚人工晶体由Ridley医生在伦敦St.Thomas医院为病人植入。
Ngày 29 tháng 11 năm 1949, Sir Harold Ridley là người đầu tiên thành công trong việc cấy ghép một ống kính nội nhãn trên mắt, tại Bệnh viện St Thomas ở London.
如果您使用的是“智能点击付费”出价策略、“每次点击费用人工出价”策略或“每千次可见展示费用”出价策略,那么您还可以设置出价调整,更有效地控制广告的展示时机和位置。
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
我们一直在研究, 对于这些人工耳蜗使用者,音质到底是什么样的。
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép.
什么是天然的快乐和人工合成的快乐?
Các thuật ngữ ấy là gì?
因为他们不知道在什么条件下,人工合成快乐有效。
Bởi vì họ không biết những điều kiện mà hạnh phúc tổng hợp được làm ra.
在2008年 我们公布了完整的人工合成 类菌质体生殖基因组 略多于五十万对的密码子 但是我没还没有成功的启动这个染色体
Năm 2008, chúng tôi báo cáo về sự tổng hợp được hoàn chỉnh bộ gen của Mycoplasma genitalium, với đoạn mã di truyền lớn hơn 500,000 ký tự 1 ít, nhưng lúc đó chúng tôi chưa thành công trong việc xử lý nhiễm sắc thể này.
我这就给大家看这研究的一个样片 “从受孕至出生”
Và tôi sẽ cho các bạn xem một đoạn mẫu trong tác phẩm thành quả, "Từ thời khắc thụ thai đến lúc chào đời."
如果我们制造塑料的方式是“(人工)合成式”的,那么我们 解决塑料污染问题的方式就是“生物化学降解式”的。
Nếu chúng ta sản xuất nhựa bằng cách tổng hợp thì sau đó chúng ta nghĩ tới giải pháp có thể phân hủy chúng bằng hóa sinh học.
以赛亚·柏林这么认为, “法律制定边境,不是人工画出来的, 那就是人们应该是不可侵犯的。”
Isaiah Berlin đã nói, " Luật pháp thiết lập các giới tuyến, con người không được dịch chuyển để trở nên bất khả xâm phạm."
在学校,孩子们会把便排在地板上 然后蔓延到楼外, 然后开始在楼层的周围排便, 这些坑需要被打扫 并且用人工去清空。
Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà và đi ngoài quanh tòa nhà. Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên và làm sạch thủ công.
有些工具可以帮助您找出那些需要进行人工调整的关键字。
Một số công cụ giúp bạn xác định các từ khóa mà bạn có thể muốn điều chỉnh theo cách thủ công.
狮虎都由动物园人工培育,至今还没有人见过野生的。
Chúng được nuôi trong các sở thú và hiếm khi, hoặc hầu như không còn thấy trong thiên nhiên.
如果您选择人工付款方式(您需要在广告投放之前将资金转入您的帐号),则只可以使用借记卡。
Nếu đang sử dụng phương thức thanh toán thủ công (bạn nạp tiền vào tài khoản của mình trước khi quảng cáo chạy), thì bạn chỉ có thể sử dụng thẻ ghi nợ.
當時所使用、由孟山都開發的產品被稱做「AstroTurf」,也在20世紀末期成為所有人工草坪的口語稱呼。
Các sản phẩm cỏ nhân tạo lúc đó được công ty Monsanto phát triển và gọi là AstroTurf; kể từ đó từ này đã trở thành một từ chung cho bất kỳ loại cỏ nhân tạo trong cuối thế kỷ 20.
如果视频被标记为“不适合大多数广告客户投放广告”,而您认为我们标记错误,您可以申请人工审核。
Nếu video của bạn bị đánh dấu là "Không phù hợp với hầu hết các nhà quảng cáo" và bạn cho rằng chúng tôi đã nhầm lẫn, thì bạn có thể yêu cầu xem xét thủ công.
人工附加宣传信息会覆盖动态宣传信息。
Tiện ích chú thích thủ công sẽ ghi đè chú thích động.
加拉太书3:13,16)耶稣的降生,是凭着圣灵的力量使处女神奇地受孕
(Ga-la-ti 3:13, 16) Chúa Giê-su không bị nhiễm tội lỗi, vì qua phép lạ ngài được thụ thai bởi thánh linh trong lòng một người nữ đồng trinh.
他们想,既然随机突变能产生新物种,那么人工诱导的突变应该更胜一筹。
Vì thế, họ cho rằng nếu con người lựa chọn các đột biến thì có thể cho ra cùng kết quả nhưng tốt hơn.
结果怎样?快乐被人工合成了。
Điều gì xảy ra?
她 爸 给 她 一份 六位数 人工 的 办公室 工作
Cha cô ta đưa vào làm một công việc văn phòng vớ vẩn...
智能点击付费可以帮助人工出价获得更多转化。
Chi phí mỗi nhấp chuột nâng cao (ECPC) giúp bạn nhận được nhiều chuyển đổi hơn từ đặt giá thầu thủ công.
大概在可以受孕的十五天前 脑垂体前叶腺体 会分泌促卵泡激素 FSH 它会使卵巢内壁的几个卵泡成熟 然后卵泡会分泌雌性激素
Khoảng mười lăm ngày trước khi thụ tinh diễn ra, thùy trước tuyến yên tiết ra hooc-môn kích thích nang trứng (FSH), làm chín nang trứng trong buồng trứng, nơi tạo ra hoóc-môn sinh dục nữ (estrogen).
人工森林可能没有天然森林的美观, 但是它不仅仅让我们保护有能力亚马逊, 还能保护所有 我们所爱的和珍惜的人, 以及所有的子孙后代 和现代文明。
Một hệ thống rừng nhân tạo có thể không tuyệt vời như một khu rừng thật sự, nhưng có khi sẽ giúp chúng ta bảo tồn được khu rừng Amazon, mà mọi người mà chúng ta yêu mến, cũng như là những thế hệ sau này và nền văn minh hiện đại.
嗯,事实表明, 当生活在完全没有 任何人工光源的环境中时, 人们会每晚睡两次。
Khi mọi người đang sống mà không có chút ánh sáng nhân tạo nào họ sẽ ngủ 2 lần mỗi tối.
但是,您仍然可以使用此设置来调整“转化次数”列,为您的人工出价提供更好的指导。
Tuy nhiên, bạn cũng có thể sử dụng cài đặt này để điều chỉnh cột "Chuyển đổi" để có dữ kiện tốt hơn cho việc đặt giá thầu thủ công của mình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 人工受孕 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.